Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh hữu dụng về chủ đề gia đình và các câu nói dùng để chỉ mối quan hệ. Bạn có thể tham khảo và ghi lại take note lại nhé, biết đâu sẽ có lúc cần đó. 1. Từ vựng về các thành viên trong gia đình Để ghi nhớ được kiến thức về các thể loại từ vựng bằng tiếng Anh, chúng ta phải học thường xuyên và áp dụng chúng vào các cuộc hội thoại. Các thể loại sách bằng tiếng Anh là một trong những chủ đề giao tiếp tương đối phổ biến trong cuộc sống hàng ngày. Dưới đây là mẫu đoạn hội thoại về các thể loại sách bằng tiếng Anh bạn có thể tham khảo: 2. Từ vựng tiếng anh về sách. Thư viện luôn nổi bật với những ngăn sách đầy ắp đầy đủ các thể loại. Vì vậy việc nhớ tên từ vựng tiếng Anh về thư viện hay các đầu sách đều giúp ích bạn rất nhiều trong quá trình tìm kiếm. thaytro.net giải đáp mọi thắc mắc liên quan đến tiếng Anh, làm trắc nghiệm tiếng Anh trực tuyến, chia sẻ bí * ThayTro.Net sẽ liên tục cập nhật các Tài liệu liên đến Cambridge More, các bạn nhớ theo dõi nha! * Các bạn có thể Download Cambridge MORE 1, 2, 3, 4 Second Edition ở link sau: - Xem chi tiết Danh sách các Mạnh thường quân đã đóng góp ủng hộ duy trì website và các Hình thức Cất vội balô, các bạn mang theo sách vở đến với học sinh Trường tiểu học và THCS Hồng Thái. Cậu bé Triệu Quốc Đạt (học sinh lớp 3A) luôn xung phong phát âm từ vựng mới. Ở vùng cao, trẻ em chưa được học tiếng Anh hay các kỹ năng cần thiết nhiều. TTO - Học xong đại học, cô gái người Dao quyết định về quê hương cùng bà con dân bản làm du lịch, nơi bao đời nay nổi tiếng với Y8RtoDr. Từ vựng tiếng anh về sách Sách là một phần không thể thiếu trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta. Sách được coi là phương tiện truyền tải tri thức, mỗi loại sách lại truyền tải đến chúng ta những nội dung, kiến ​​thức và ý nghĩa khác nhau. Một nhà văn đã từng khẳng định “sách là ngọn đèn bất diệt của trí tuệ con người”. Vì vậy, sách đóng một vai trò vô cùng quan trọng trong cuộc sống của chúng ta. Để khơi dậy niềm đam mê đọc sách của bạn, Paris English xin chia sẻ những từ vựng tiếng Anh về sách. Đừng bỏ lỡ bài viết này vì nó là một trong những cách học nói tiếng Anh tốt! Sách – / bʊk / book Booklet – / ˈbʊklət / tập sách nhỏ trang – / peɪdʒ / trang sách Hiệu sách – / ˈbʊkʃɑp / Hiệu sách Bookworm – / ˈbʊkwərm / Con mọt sách Author – / ɔθər / Tác giả nhà thơ – / ˈpoʊət / nhà thơ Biographers – / baɪˈɑɡrəfər / người viết tiểu sử Nhà viết kịch – / ˈpleɪraɪt / nhà viết kịch Người bán sách – / ˈbʊkˌsɛlər / Người bán sách Nội dung – / ˈkɑntɛnt / Nội dung phần – / ˈtʃæptər / phần read – / rid / read story – / ˈstɔri / story atlas – / ˈætləs / tập bản đồ Dấu trang – / ˈbʊkmɑrk / dấu trang Sách bán chạy nhất – / ˌbɛstˈsɛlər / Sách bán chạy nhất Biography – / baɪˈɑɡrəfi / tiểu sử plot – / plɑt / âm mưu, âm mưu Masterpiece – / ˈmæstərˌpis / Kiệt tác hư cấu – / ˈfɪkʃn / hư cấu, giả tưởng Từ vựng tiếng Anh cho các loại sách Sách giáo khoa – / ˈtɛkstbʊk / sách giáo khoa tiểu thuyết – / ˈnɑvl / tiểu thuyết sách ảnh – / ˈpɪktʃər bʊk / sách ảnh Sách tham khảo – / ˈrɛfrəns bʊk / sách tham khảo truyện tranh – / ˈkɑmɪk / truyện tranh thơ – / ˈpoʊəm / thơ Bìa cứng – / ˈhɑrdˌkʌvər / Bìa cứng Bìa mềm – / ˈpeɪpərbæk / Bìa mềm Workbook – / ˈɛksərˌsaɪz bʊk / Workbook Magazine – / ˈmæɡəˌzin / tổng hợp tạp chí Autobiography – / ˌɔt̮əbaɪˈɑɡrəfi / Tự truyện Encyclopedia – / ɪnˌsaɪkləˈpidiə / bách khoa toàn thư sách kinh dị – / ˈθrɪlər bʊk / sách trinh thám từ điển – / ˈdɪkʃəˌnɛri / từ điển Truyện ngắn – / ʃɔrt stɔri / truyện ngắn Sách dạy nấu ăn – / ˈkʊkəri bʊk / sách dạy nấu ăn phi hư cấu – / ˌnɑnˈfɪkʃn / Sách về người thật. Sách Khoa học Viễn tưởng – / ˈsaɪəns ˈfɪkʃn bʊk / Sách Khoa học Viễn tưởng Từ vựng tiếng Anh cho thể loại truyện câu chuyện cổ tích – / ˈfeəri teɪl / câu chuyện cổ tích Thần thoại – / mɪθ / truyền thuyết Truyện ma – / gəʊst stɔːri / truyện ma truyện tranh – / ˈkɒmɪk / truyện tranh Fable – / ˈfeɪbl / Fable Câu chuyện trinh thám – / dɪˈtɛktɪv ˈstɔːri / Câu chuyện trinh thám Những câu chuyện thú vị – / ˈfʌni ˈstɔːri / chuyện cười Truyện ngắn – / ʃɔːt stɔːri / truyện ngắn Mô tả cảm giác của mọi người khi họ đọc sức khỏe – / hi liɳ / sức khỏe, chúc sức khỏe Nghệ thuật – / ɑ t / Nghệ thuật Psychology – / sai’kɔlədʤi / tâm lý học sở thích – / hɔbi / sở thích, sở thích Lịch sử – / histəri / Lịch sử Kiến thức – / nɔlidʒəbl / hữu ích Foreign Language – / fɔrin’ læɳgwidʤ / Ngoại ngữ satire – / sætaiə / sự châm biếm, sự châm biếm Hướng dẫn – / gaɪd / Hướng dẫn Tôn giáo – / ri’lidʤn / tôn giáo Precious – / pre∫əs / Quý báu Mystic – / mistəri / bí ẩn, bí mật, bí ẩn Noble – / noubl / quý giá, sang trọng Giờ vuông – / skweə taim / thời gian rảnh Đúng giờ – / pʌηkt∫uəl / nghiêm túc. Đúng giờ Thú vị – / intristiη / thú vị làm phiền – / dis’tə b / làm phiền Xong – / kəm’pli t / Xong Loyalty – / lɔiəl / lòng trung thành Thưởng thức – / in’dʒɔimənt / sảng khoái Developed – / di’veləp / đã phát triển Inspiration – / ,osystem arei∫n / Sự truyền cảm hứng Khuyến khích – / ɛnˈkʌrɪdʒ / khuyến khích Khẳng định – / ˈdɛfɪnətli / tất nhiên Nguồn Internet Vì vậy, paris english đã chia sẻ với các bạn tất cả các từ vựng tiếng Anh cho loại sách này. Mong rằng những bài từ vựng tiếng Anh theo chủ đề sách do Trung tâm giới thiệu sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích cho những ai đã, đang và sẽ học tiếng Anh. Tham khảo thêm các bài viết về các chủ đề khác nhau tại Paris English và bạn có thể truy cập tại đây để học tiếng Anh mỗi ngày! Đăng ký khóa học tiếng Anh ngay hôm nay và trải nghiệm khóa học của giáo viên bản ngữ với phương pháp học hiện đại và độc đáo chỉ có tại paris english ! Chiếc bàn có giá sách cổ điển chilux là mẫu được thiết kế cho trẻ em và có thể chứa tới 120 cuốn sách. Đồng thời, bàn học còn có thể nâng hạ độ cao, thay đổi góc độ bàn làm việc, được trang bị giá sách giúp bé giữ tư thế ngồi đúng khi đọc, viết. Mẫu bàn học liền giá sách chilux được bảo hành 5 năm sẽ là lựa chọn đáng để các bậc phụ huynh tham khảo. Tham khảo thêm 5 sai lầm khi chọn bàn học trẻ em sang trọng Các khóa học tiếng Anh của Paris English Chương trình tiếng Anh mầm non 3-6 tuổi Chương trình tiếng Anh cho trẻ em 6-12 tuổi Chương trình tiếng Anh cho Thanh thiếu niên 12-18 Khóa học giao tiếp dành cho người lớn Các khóa luyện thi TOEIC, IELTS, TOEFL Skip to content Hôm nay xin gửi đến các bạn tuyển tập các từ vựng liên quan đến chủ đề sách phổ biến nhất trong giao tiếp hàng ngày, bao gồm Từ vựng tiếng Anh liên quan đến sách Atlas /ˈætləs/ Tập bản đồAuthor /ˈɔθər/ Tác giảBestseller /ˌbɛstˈsɛlər/ Sản phẩm bán chạy nhất Book /bʊk/ SáchBooklet /ˈbʊklət/ Cuốn sách nhỏBookmark /ˈbʊkmɑrk/ Thẻ đánh dấu trangBookshop /ˈbʊkʃɑp/ Nhà sáchBookworm /ˈbʊkwərm/ Mọt sáchBookseller /ˈbʊkˌsɛlər/ Người bán sáchBiography /baɪˈɑɡrəfi/ Tiểu sửBiographer /baɪˈɑɡrəfər/ Người viết tiểu sửPage /peɪdʒ/ Trang sáchPoet /ˈpoʊət/ Nhà thơPlaywright /ˈpleɪraɪt/ Nhà viết kịchContent /ˈkɑntɛnt/ Nội dungChapter /ˈtʃæptər/ ChươngRead /rid/ ĐọcStory /ˈstɔri/Câu chuyệnPlot /plɑt/ Sườn, cốt truyệnMasterpiece /ˈmæstərˌpis/ Kiệt tácFiction /ˈfɪkʃn/ Điều hư cấu, điều tưởng tượng Từ vựng tiếng Anh về các loại sách báo Novel /ˈnɑvl/ Tiểu thuyếtComic /ˈkɑmɪk/ Truyện tranhPoem /ˈpoʊəm/ ThơShort story /ʃɔrt ˈstɔri/ Truyện ngắnTextbook /ˈtɛkstbʊk/ Sách giáo khoaExercise book /ˈɛksərˌsaɪz bʊk/ Sách bài tậpPicture book /ˈpɪktʃər bʊk/ Sách tranh ảnhReference book /ˈrɛfrəns bʊk/ Sách tham khảoHardcover /ˈhɑrdˌkʌvər/ Sách bìa cứngPaperback /ˈpeɪpərbæk/ Sách bìa mềmPaperback /ˈpeɪpərbæk/ Sách bìa mềmAutobiography ˌ/ɔt̮əbaɪˈɑɡrəfi/ Cuốn tự truyệnEncyclopedia /ɪnˌsaɪkləˈpidiə/ Bách khoa toàn thưThriller book /ˈθrɪlər bʊk/ Sách trinh thámDictionary /ˈdɪkʃəˌnɛri/ Từ điểnNonfiction /ˌnɑnˈfɪkʃn/ Sách viết về người thật việc fiction book /ˈsaɪəns ˈfɪkʃn bʊk/ Sách khoa học viễn tưởngFairy tale – /ˈfeəri teɪl/ Truyện cổ tíchGhost story – /gəʊst ˈstɔːri/ Truyện maComic – /ˈkɒmɪk/ Truyện tranhDetective story – /dɪˈtɛktɪv ˈstɔːri/ Truyện trinh thámFunny story – /ˈfʌni ˈstɔːri/ Truyện cười ———— Chúc các bạn ôn tập thật tốt! Nếu các bạn cần được tư vấn, các bạn có thể gọi ngay số hotline 0912. hoặc inbox vào facebook page Toeic theo link bên dưới nhé! ————- Toeic Địa chỉ 64/11/2 Nguyễn Khoái, phường 2, quận 4 Các khóa học hiện tại Lịch khai giảng các khóa học trong tháng Facebook Có thể nói rằng chúng ta dành một phần ba thời gian trong ngày tại môi trường công sở. Do vậy, nắm vững từ vựng tiếng Anh và mẫu câu thông dụng về chủ đề đời sống nơi công sở là một yếu tố rất quan trọng giúp cho bạn có thể tự tin hơn khi giao tiếp với đồng nghiệp và bạn bè trong công ty. Tiếng Anh Nghe Nói sẽ giới thiệu đến các bạn những từ vựng tiếng Anh văn phòng thông dụng nhất. Từ vựng tiếng Anh trong văn phòngTừ vựng các đồ dùng trong văn phòngTừ vựng tiếng Anh về cơ sở vật chất trong văn phòngTừ vựng về chức vụTừ vựng về các phòng ban trong tiếng AnhTừ vựng tiếng Anh về phúc lợi, đãi ngộ của người lao độngTừ vựng tiếng Anh về cách thức đi làmTừ vựng tiếng Anh công sở khácCụm từ vựng tiếng Anh về công sởMẫu câu trong tiếng Anh về cuộc sống hằng ngày tại nơi công sở Từ vựng tiếng Anh trong văn phòng Từ vựng tiếng Anh văn phòng, công sở bao hàm rất nhiều nội dung, bạn có thể tham khảo một số từ vựng được sắp xếp theo chủ đề thường gặp nhất về văn phòng tiếng Anh. Khi nắm vững được những từ vựng tiếng Anh thông dụng này, các bạn sẽ tự tin sử dụng tiếng Anh giao tiếp trong văn phòng để tạo ấn tượng cho đồng nghiệp và cấp trên. Từ vựng các đồ dùng trong văn phòng Đôi khi với những từ vựng chủ đề văn phòng đơn giản nhất thường gặp hằng ngày các bạn cũng có thể lúng túng khi sử dụng bằng tiếng Anh. Cùng Tiếng Anh Nghe Nói khám phá tổng hợp những từ vựng về đồ dùng văn phòng đầy đủ và chi tiết dưới đây Paper [ ] giấy Sticky notes [ ˈstɪki noʊts ] giấy ghi chú, thường có keo dán sẵn đằng sau để dán lên những nơi dễ thấy Post-it pad [ Post-it pæd ] mẩu giấy ghi chú nhỏ được đóng thành xấp tương tự như sticky notes Notepad [ ] giấy được đóng thành xấp, tập giấy Memo pad [ ˈmɛˌmoʊ pad ] giấy ghi chú. Notebook [ ] sổ tay Envelope [ ] bao thư nói chung File [ faɪl ] hồ sơ, tài liệu Reporter [ ] báo cáo File folder [ faɪl ˈfoʊldər ] bìa hồ sơ cứng Binder [ ] bìa rời, để giữ giấy tờ Pin [ pɪn ] cái ghim giấy Drawing pin [ ˌpɪn ] cái ghim giấy nhỏ dùng để ghim lên bảng gỗ… Push pin [ pʊʃ pɪn ] cái ghim giấy lớn. Blinder clip [ ˈblaɪndər klɪp ] đồ kẹp giấy có hai càng, dùng để kẹp lượng giấy lớn Paper clip [ ˌklɪp ] đồ kẹp giấy nhỏ Plastic paper clip [ ˈplæstɪk ˈpeɪpər clip ] kẹp giấy bằng nhựa Staple [ ] cái dập ghim Staples [ ] miếng ghim giấy bỏ trong cái dập ghim Pen [ pen ] bút bi Pencil [ ] bút chì Calculator [ ] máy tính bỏ túi Rolodex [ ˈroʊləˌdɛks ] hộp đựng danh thiếp Card visit [ kɑrd ˈvɪzət ] danh thiếp Index card [ ˈɪndɛks kɑrd ] card có in thông tin Tape [ teɪp ] băng dính Scotch tape [ ˌskɑːtʃ ˈteɪp ] băng keo trong Massive tape [ ˈmæsɪv teɪp ] băng keo bản lớn Ink [ ɪŋk ] Mực, mực in ID holder [ ɪd ˈhoʊldər ] miếng nhựa đựng thẻ nhân viên Từ vựng tiếng Anh về cơ sở vật chất trong văn phòng File cabinet [ ˈfaɪl ] tủ đựng hồ sơ, tài liệu Printer [ ] máy in Computer [ ] máy tính Laptop [ ] máy tính cá nhân Photocopier [ ] máy phô-tô Fax [ fæks ] máy fax Projector [ ] máy chiếu Screen [ ] màn hình Whiteboard [ ] bảng trắng Bookcase/ Bookshelf [ ˈbʊkˌkeɪs / ˈbʊkˌʃɛlf ] kệ sách Desk [ desk ] bàn làm việc Chair [ tʃer ] ghế Fan [ fæn ] quạt Air – conditioner [ ˈer ] máy lạnh Cubicle [ ] văn phòng chia ngăn, ô làm việc Từ vựng về chức vụ Board of director Hội đồng quản trị Chairman Chủ tịch CEO = Chief of Executive Operator/ Officer Tổng giám đốc điều hành Director Giám đốc Deputy/Vice Director Phó giám đốc Owner Chủ doanh nghiệp Boss Sếp, ông chủ Manager Người quản lý Head of Department/ Division Trưởng phòng, trưởng bộ phận Human resources manager n trưởng phòng nhân sự Team Leader Trưởng nhóm Officer/ Staff Cán bộ, nhân viên Receptionist Nhân viên lễ tân Colleague Đồng nghiệp Trainee Nhân viên tập sự Accountant Kế toán Shareholder Cổ đông Head of department Trưởng phòng Deputy of department Phó phòng Employee Nhân viên Trainee Nhân viên tập sự Worker Công nhân Colleague đồng nghiệp Employer người sử dụng lao động Từ vựng về các phòng ban trong tiếng Anh Department Dep’t Phòng/ ban Administration Dep’t Phòng hành chính Human Resource Dep’t HR Dep’t Phòng nhân sự Training Dep’t Phòng đào tạo Marketing Dep’t Phòng marketing, phòng tiếp thị Sales Dep’t Phòng kinh doanh, phòng bán hàng Pulic Relations Dep’t PR Dep’t Phòng quan hệ công chúng Customer Service Dep’t Phòng chăm sóc khách hàng Product Development Dep’t Phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm. Accounting Dep’t Phòng kế toán Audit Dep’t Phòng kiểm toán Treasury Dep’t Phòng ngân quỹ International Relations Dep’t Phòng quan hệ quốc tế Local Payment Dep’t Phòng thanh toán trong nước International Payment Dep’t Phòng thanh toán quốc tế Information Technology Dep’t IT Dep’t Phòng công nghệ thông tin Từ vựng tiếng Anh về phúc lợi, đãi ngộ của người lao động Holiday entitlement [ ˈhɑləˌdeɪ ɛnˈtaɪtəlmənt ] Chế độ ngày nghỉ được hưởng Maternity leave [ ˌliːv ] Nghỉ thai sản Travel expenses [ ] Chi phí đi lại Promotion [ ] Thăng chức Salary [ ] Lương Salary increase [ ˈsæləri ˈɪnˌkris ] Tăng lương Pension scheme [ ˌskiːm ] Chế độ lương hưu Health insurance [ ˈhelθ ] Bảo hiểm y tế Sick leave [ ˈsɪk ˌliːv ] Nghỉ ốm Working hours [ ˈwɜrkɪŋ ˈaʊərz ] Giờ làm việc Agreement [ ] Hợp đồng Resign [ rɪˈzaɪn ] Từ chức Sick pay Tiền lương ngày ốm Holiday pay Tiền lương ngày nghỉ Commission Tiền hoa hồng tiền thưởng thêm Retire Nghỉ hưu Từ vựng tiếng Anh về cách thức đi làm Full- time /ˌfʊl ˈtaɪm/ Làm toàn thời gian Part – time / ́pat ̧taim/ Làm bán thời gian Permanent / Dài hạn Temporary / Tạm thời Starting date / ˌdeɪt/ Ngày bắt đầu Xem thêm Video các câu tiếng Anh giao tiếp thường dùng tại văn phòng Từ vựng tiếng Anh công sở khác Có những từ vựng tiếng Anh văn phòng rất quen thuộc trong công việc song khi tư duy bằng tiếng Anh sẽ khiến chúng ta bị “bí”. Nằm lòng những từ vựng sau và sử dụng chúng thành thạo sẽ giúp bạn có thể tự tin giao tiếp tiếng Anh văn phòng. Notice period thời gian thông báo nghỉ việc Redundancy sự dư thừa nhân viên To fire someone sa thải ai đó To get the sack colloquial bị sa thải Company car ô tô cơ quan Working conditions điều kiện làm việc Qualifications bằng cấp Offer of employment lời mời làm việc To accept an offer nhận lời mời làm việc Starting date ngày bắt đầu Leaving date ngày nghỉ việc Timekeeping theo dõi thời gian làm việc Job description mô tả công việc Internship thực tập Interview phỏng vấn Interviewer người phỏng vấn Interviewee người được phỏng vấn Superintendent/supervisor người giám sát Recruiter nhà tuyển dụng Recruitment sự tuyển dụng Résumé/CV/curriculum vitae sơ yếu lý lịch Sick leave sự nghỉ bệnh, kì nghỉ bệnh Promotion sự thăng tiến, sự thăng chức Trainee người học việc, thực tập sinh Time keeping sự đúng giờ Job description bản mô tả công việc Present trình bày Meet a deadline hoàn thành đúng hạn Meeting cuộc họp Document tài liệu trên máy tính Material tài liệu Spam thư rác Mailbox hộp thư, thùng thư Agreement sự thoả thuận, hợp đồng Administration ban quản trị, ban quản lý Bonus tiền thưởng Salary tiền lương tính theo tháng, năm Brief bản chỉ dẫn tóm tắt Budget ngân sách Career sự nghiệp, nghề nghiệp Competition cuộc thi đấu, sự cạnh tranh Copyright bản quyền, quyền tác giả sáng tạo ý tưởng; nghệ thuật Deadline hạn chót Distribution Sự phân phối Duty nhiệm vụ, công việc Facility tiện nghi, trang thiết bị Guidebook sách hướng dẫn Hire thuê lao động Headquarters trụ sở chính Database cơ sở dữ liệu Bài test từ vựng tiếng Anh văn phòng Cụm từ vựng tiếng Anh về công sở Từ vựng tiếng Anh về đời sống công sở là một trong những kiến thức quan trọng trong quá trình học từ vựng tiếng Anh. Ngoài những chủ đề từ vựng tiếng Anh văn phòng thông dụng trên các bạn có thể tham khảo những cụm từ vựng tiếng Anh về công sở thường gặp để áp dụng trong học tập và tự tin giao tiếp tiếng Anh văn phòng. to live from hand to mouth Sống tằn tiện, sống chắt góp, sống thắt lưng buộc bụng jack of all trades người mà nghề gì cũng biết nhưng chẳng tinh nghề nào be full of beans hăng hái, sôi nổi be full of oneself tự đắc, tự hào về mình eager beaver người tham việc, người làm việc chăm chỉ cough potato người suốt ngày chỉ ngồi xem ti vi big cheese nhân vật tai to mặt lớn, nhân vật quan trọng behind the times người cổ lỗ, cũ rích, lạc hậu bad egg kẻ không ra gì, người không đáng tin goody-goody người tỏ ra tử tế above-board thẳng thắn, không che đậy, không giấu giếm to set a good example nêu gương tốt, tấm gương tốt positive outlook on life quan điểm tích cực về cuộc sống to take someone’s advice nghe theo lời khuyên của ai đó to get on with somebody ăn ý với ai, sống hòa thuận với ai hard-working làm việc tích cực chu đáo, chăm chỉ, siêng năng major influence gây ra ảnh hưởng lớn, tác động lớn đến ai đó to put others first nghĩ cho những người khác trước khi nghĩ cho mình sense of humour sự hài hước, sự biết đùa, sự hóm hỉnh to stand out nổi bật, gây sự chú ý well-built mạnh khỏe, lực lưỡng, cường tráng open-minded phóng khoáng, cởi mở, sẵn sàng tiếp thu cái mới middle-aged ở tuổi trung niên Hot-temper nóng tính, nóng nảy, nóng vội, bộp chộp bad tempered nóng nảy, cáu kỉnh, quạu quọ, khó chịu civil servant công chức nhà nước laid-back dễ chịu, thoải mái, không trịnh trọng self-confident tự tin to take after somebody giống ai đó to hide one’s light under a bushel giấu đi tài năng, sở trường của ai đó fun-loving yêu thích những trò vui, vui vẻ broad-minded chấp nhận những quan điểm từ những người khác, có tư tưởng rộng rãi be the life and soul of the party một người thú vị, thường là tâm điểm của mọi hoạt động to bend over backwards cố gắng rất nhiều để giúp đỡ ai đó to make an impression tạo ấn tượng, gây ấn tượng be popular with somebody được ai ưa chuộng, ngưỡng mộ well-educated được giáo dục đàng hoàng, có học thức cao two-faced hai mặt, không đáng tin cậy thick-skinned không bị ảnh hưởng bởi những lời khiển trách, mặt dày self-effacing tự khiêm tốn self-centred ích kỷ self-assured tự tin quick-tempered nóng tính painfully shy vô cùng nhút nhát, khép mình narrow minded hẹp hòi, thiên vị, không công bằng good company một người bạn dễ gần, hòa đồng fair-minded đối xử công bằng với mọi người, không thiên vị easy-going hòa đồng, dễ chịu, thoải mái well-known hầu như ai cũng biết, nổi tiếng to make time for dành thời gian cho ai đó to get along sống, xoay xở, làm ăn to bring up nuôi dưỡng, nuôi nấng, dạy dỗ Mẫu câu trong tiếng Anh về cuộc sống hằng ngày tại nơi công sở Sau khi đã tích trữ được từ vựng tiếng Anh văn phòng và công sở, bạn có thể luyện tập sử dụng các từ vựng này qua một số mẫu câu cơ bản sau bằng cách thay các từ vựng thích hợp vào câu. Tiếng Anh Nghe Nói đã tổng hợp cho các bạn những mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh giao tiếp văn phòng để các bạn tham khảo. The photocopy machine is on the second floor Máy phô tô nằm ở tầng 2. This is the file cabinet, you can use this one Đây là tủ đựng hồ sơ, bạn có thể sử dụng chiếc tủ này. Mr. Jones is using the fax machine in the first floor Ông Jones đang sử dụng máy fax ở tầng 1. The bookcase is on the table over there Kệ sách ở trên cái bàn đằng kia. You can put your card visit in this ID holder Bạn có thể để danh thiếp của mình vào miếng đựng thẻ này. I’m in … Tôi làm ở bộ phần làm việc của bạn How long have you worked here? Bạn đã làm việc ở đây bao lâu rồi? How do you get to work? Bạn đến cơ quan bằng phương tiện gì? What time does the meeting start/ finish? Mấy giờ cuộc họp bắt đầu/ kết thúc? Let’s grab lunch Cùng ra ngoài ăn trưa nhé! I know a good place nearby Tôi biết một chỗ ăn khá ngon gần đây Want to order out Bạn có muốn đặt đồ ăn ở ngoài không? I’m going out for lunch Tôi sẽ ra ngoài ăn trưa. Where can I find the … Tôi có thể tìm thấy … ở đâu? What can I help you Tôi có thể giúp gì bạn? I need the contract in 3 days Tôi cần hợp đồng này trong ba ngày tới I’ll be with you in a moment Một lát nữa tôi sẽ trao đổi với bạn Can I see the report Tôi có thể xem báo cáo được không? I have just left the file on the desk Tôi vừa mới để tập tài liệu trên bàn There is a problem with my computer Máy tính của tôi đang có vấn đề Have a nice day! chúc một ngày tốt lành. What time is it? Bây giờ là mấy giờ rồi? We are going to go out for lunch Chúng ta sẽ ra ngoài ăn trưa chứ? What time does the meeting start? Mấy giờ cuộc họp bắt đầu? He is in a meeting Anh ấy đang họp. I need to do some photocopying Tôi cần phải đi photocopy Here is my business card! Đây là danh thiếp của tôi. Where is the photocopier/calculator? Máy photocopy/máy tính cầm tay ở đâu? Can I borrow your pen? Tôi có thể mượn bút của bạn được không? Hy vọng Tiếng Anh Nghe Nói đã mang đến cho bạn hệ thống từ vựng thường dùng về giao tiếp công việc, cuộc sống hằng ngày cũng như những cấu trúc ngữ pháp, mẫu câu tiếng Anh thông dụng và hữu ích nhất. Lần sau khi bạn cần tìm về các chủ đề liên quan đến tiếng Anh,đừng quên quay lại trang nhé! Nếu các bạn quan tâm đến các khóa học Tiếng Anh Giao Tiếp tập trung Nghe & Nói với 100% GV Nước Ngoài Anh, Mỹ, Canada… các bạn có thể tham khảo chi tiết tại đây Lịch Học – Học Phí. IELTS Speaking Chủ đề những quyển sáchNào, tôi đoán là có rất nhiều bạn đọc rất nhiều sách để học và vài bạn có thể đọc chúng để học tiếng Anh. Vì vậy, hôm nay chúng ta hãy khám phá chủ đề về những cuốn sách và sự sắp xếp những cụm từ liên kết trong sách. Bạn có thể bắt gặp một chủ đề IELTS speaking trong sách nữa. Bạn cũng có thể được yêu cầu nói về một cuốn sách mà bạn đã đọc gần đây nhất, về cuốn sách mà bạn yêu thích hoặc không thích chút gắng chú ý sự khác biệt giữa hai từ có sắc thái khác nhau. Hãy thử hiểu ý nghĩa của những cụm từ hữu ích này trong tiếng gần đây đã phát triển niềm ham mê đọc sách và tôi đã là một độc giả cuồng nhiệt kể từ vài năm qua. Tôi thích trải nghiệm thông qua những cuốn sách lịch sử và văn học về đất nước và truyền thống ở địa phương mìnhBạn tôi thì thường gọi tôi là con mọt sách nhưng tôi tin rằng không có gì thú vị hơn một cuốn sách tiểu thuyết hay viễn tưởng đầy cảm hứng. Vâng, tôi thật sự là một fan cuồng nhiệt của khoa học viễn tưởng và những cuốn sách viễn tưởng khác. Gần đây tôi có tham gia một câu lạc bộ sách và hàng tuần họ đã cung cấp cac thẻ sách để tôi có thể trao đổi. Tôi luôn tìm kiếm những thứ mà tôi quan trước, tôi đã bị lôi cuốn thật sự. Đó là một cuốn tiểu thuyết hư cấu về một cặp vợ chồng và tôi thật sự yêu thích nó. Tôi đã đắm mình vào cốt truyện. Tôi đã chăm chỉ đọc như là sở thích gần đây. Trước kia, tôi thích xem phim và tài liệu hơn nhưng bây giờ tôi thật sự đã trở thành một độc giả cuồng nhiệt. Thông thường tôi lướt qua một vài trang thư viện online và sau đó mới quyết định mua câu lac bộ sách của chúng tôi nơi chúng tôi chia sẻ những cuốn sách của mình và tháng trước tôi đã mượn được một cuốn sách tuyệt vời của một tác giả tiếng Anh. Nó như là một bộ phim kinh dị phi hư cấu dựa trên các vụ án tội phạm tại London. Tôi hoàn toàn yêu thích những minh họa của tác dự định trở thành một tác giả và ngày nào đó sẽ xuất bản cuốn tiểu thuyết của riêng mình. Dĩ nhiên, dù khó có thể làm được nhưng tôi vẫn cố gắng từng chút một hoàn thành nó. Tôi đã viết vài trang tiểu thuyết của mình và chúng thực sự là những trải nghiệm ngoài đời thực của tôi. Có rất nhiều thứ phải chỉnh sửa và hiệu đính để hoàn thành. Sau đó có lẽ tôi sẽ dành vài tháng cho dự án trong tương lai. Tôi vẫn đang nghĩ về tiêu đề phù hợp với cuốn sao thì tôi vẫn thích hình thức sách bìa cứng truyền thống. Tôi cũng thích sách bìa mềm nhưng tôi sẽ không bao giờ đọc e-book. Tôi cũng có Kindle nhưng tôi hiếm khi dùng nó. Ngày nay bạn có thể nhận thấy rất nhiều người đọc sách e-book và thật thú vị khi có vô số tài liệu trong túi của bạn. Ngay cả điện thoại thông minh cũng có các đầu đọc sách này. Vì vậy, thật là dễ dàng để truy cập cho tất cả mọi người. 1. Những cụm từ người bản xứ hay dùng Nếu bạn quan tâm đến nhưng cụm từ hay ho mà người bản xứ thường với dùng với “book” thì chúng ở đâyRead book, write a book, edit pages, print a book, publish a book, author a book, flick through a book, skim through a book. Đọc sách, viết sách, chỉnh sửa trang, in sách, xuất bản sách, viết sách, lướt qua sách, đọc lướt qua sách. 2. Những thể loại sách khác nhau >> Hư cấu thriller kinh dị, crime tội phạm, children’s fantasy trí tưởng tượng của trẻ em, science fiction khoa học viễn tưởng, modern hiện đại, horror kinh dị, suspense hồi hộp.>> Phi hư cấu biographies tiểu sử, photography nhiếp ảnh, cookbooks dạy nấu ăn, recipe books sách công thức, business kinh doanh, finance tài chính, politics chính trị, travel du lịch, documentaries phim tài liệu. 3. Cách mô tả c ốt truyệnBạn có thể mô tả cốt truyện một cuốn sách như sau>> Tích cực Realistic thực tế, fast-paced kịch tính, gripping hấp dẫn>> Tiêu cực predictable nhạt nhẽo, sketchy sơ sài, confusing khó hiểu. 4. Cách phê bình một cuốn sáchBạn có thể khen ngợi một cuốn sách bằng cách nói>> Tích cực Action-packed hành động, brilliant sắc sảo, illustrative sinh động, a real page-turner cực kì lôi cuốn, riveting, thrilling, gripping ly kì>> Tiêu cực Boring nhàm chán, predictable nhạt nhẽo, erratic thất thường, confusing khó hiểu, rubbish rác rưởi.Người dịch Nhựt QuỳnhNguồn IELTS Resource Thư viện luôn là một lựa chọn hoàn hảo cho địa điểm học bài, ôn tập yên tĩnh và thoải mái nhất. Nơi đây bạn không chỉ tìm thấy vô vàn quyển sách bằng tiếng Anh mà còn có thể bắt gặp nhiều người ngoại quốc lui tới. Vì vậy việc ghi nhớ bộ tài liệu tiếng Anh về thư viện không chỉ giúp ích bạn rất nhiều trong quá trình tìm kiếm sách mà còn tự tin giao tiếp khi gặp người nước ngoài. Cùng Step Up khám phá bộ từ vựng chủ đề này ngay sau đây nhé! Nội dung bài viết1. Từ vựng tiếng Anh về thư viện2. Từ vựng tiếng anh về sách3. Từ vựng tiếng Anh về các loại truyện4. Các mẫu câu giao tiếp trong thư viện thường gặp5. Đoạn hội thoại mẫu thông dụng sử dụng trong thư viện 1. Từ vựng tiếng Anh về thư viện Với vô vàn nguồn tài liệu, mô hình và thiết bị phục vụ giảng dạy, để có thể tận dụng hiệu quả nhất tài nguyên mà thư viện đem lại thì việc ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về thư viện là rất cần thiết. Hãy cùng tổng hợp lại những từ vựng thường gặp nhất về chủ đề này nhé. Library clerk Nhân viên thư viện Primary Source Nguồn chính Microfilm Vi phim Microfilm reader Đầu đọc vi phim Rack Giá đựng Periodicals section Khu vực tạp chí Photocopy machine Máy phô-tô Globe Quả địa cầu Atlas Tập bản đồ Information desk Bàn tra cứu thông tin Librarian Nhân viên thư viện Dictionary Từ điển Encyclopedia Bách khoa toàn thư Shelf Giá sách Library Thư viện Magazine Tạp chí Checkout desk Bàn kiểm tra Reference section Khu vực tài liệu tham khảo Library card Thẻ thư viện Card catalog Bảng danh mục sách Drawer Ngăn kéo Call card Thẻ mượn sách All number Mã số sách Author Tác giả Title Tên sách Subject Chủ đề Row Dãy Call slip Phiếu gọi Due date Ngày đáo hạn Bookshop nhà sách Khi học một ngôn ngữ mới thì việc học từ vựng là chìa khóa cốt lõi quyết định sự thành công của người học. Hãy tham khảo thêm top 5 cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả để nhanh chóng mở rộng vốn từ vựng của mình nhé. [FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. TẢI NGAY 2. Từ vựng tiếng anh về sách Thư viện luôn nổi bật với những ngăn sách đầy ắp đầy đủ các thể loại. Vì vậy việc nhớ tên từ vựng tiếng Anh về thư viện hay các đầu sách đều giúp ích bạn rất nhiều trong quá trình tìm kiếm. Hãy cùng điểm qua tên một số loại sách phổ biến nhất trong các thư viện nhé. Magazine Tạp chí phổ thông Autobiography Cuốn tự truyện Encyclopedia Bách khoa toàn thư Thriller book Sách trinh thám Dictionary Từ điển Short story Truyện ngắn Cookery book Sách hướng dẫn nấu ăn Science fiction book Sách khoa học viễn tưởng Textbook Sách giáo khoa Novel Tiểu thuyết Picture book Sách tranh ảnh Reference book Sách tham khảo Comic Truyện tranh Poem Thơ Nonfiction Sách viết về người thật việc thật Hardcover Sách bìa cứng Paperback Sách bìa mềm Booklet cuốn sách nhỏ Exercise book Sách bài tập Bestseller sản phẩm bán chạy nhất Xem thêm Từ vựng tiếng Anh về ngân hàng Từ vựng tiếng Anh về tình bạn Từ vựng tiếng Anh về mỹ phẩm và trang điểm 3. Từ vựng tiếng Anh về các loại truyện Các loại truyện luôn là một lựa chọn được yêu thích của mọi lứa tuổi. Sẽ thật thú vị hơn nếu bạn có thể gọi tên chúng ngay cả trong tiếng Việt và tiếng Anh, vì vậy đừng bỏ qua những từ vựng được Step Up chia sẻ ngay sau đây nhé. Fairy Tale Truyện cổ tích Anecdote Giai thoại Autobiography Tự truyện Legend huyền thoại Folk Tale Truyện dân gian Myth Truyện truyền thuyết Ghost story Truyện ma Comic Truyện tranh Fable Truyện ngụ ngôn Detective story Truyện trinh thám Funny story Truyện cười Short story Truyện ngắn Graphic novel Truyện tranh in màu Thư viện luôn là một kho tàng tri thức khổng lồ, bạn sẽ không bao giờ gặp phải giới hạn về đầu sách hay nguồn tài liệu ở đây. Đừng quên ôn tập lại từ vựng tiếng Anh về thư viện mỗi ngày để thuận lợi hơn khi tới thư viện hay giao tiếp về chủ đề này nhé. 4. Các mẫu câu giao tiếp trong thư viện thường gặp Bởi sự hữu ích và quan trọng của thư viện trong cuộc sống của con người, thư viện luôn là một điểm đến thân thuộc, đặc biệt với những bạn vẫn trong quá trình đi học. Do đó việc thành thạo trong giao tiếp sử dụng các từ vựng tiếng Anh về thư viện cũng trở thành một chìa khóa giúp ích trong cả học tập và cuộc sống. Hãy cùng tìm hiểu một số mẫu câu giao tiếp thông dụng trong thư viện tiếng Anh nhé. Can I borrow these books Tôi có thể mượn những cuốn sách này không Could you tell me how to find the book Bạn có thể nói cho tôi biết làm thế nào để tìm sách này không? I couldn’t find this book in the shelves Tôi không thể tìm thấy cuốn sách này trên giá. How many books can I borrow at a time Tôi có thể mượn bao nhiêu cuốn sách một lúc? When is the book due? Khi nào cuốn sách này hết hạn. I haven’t finished the novel yet Tôi vẫn chưa đọc xong cuốn tiểu thuyết này! The book is overdue Cuốn sách này đã quá hạn. Am I to be fined Tôi có bị phạt tiền không? Excuse me, where can I apply for a library card Xin lỗi, làm ơn cho tôi hỏi làm thẻ thư viện ở đâu? Could I borrow some books on art Tôi có thể mượn mấy cuốn sách về nghệ thuật được không? Would you help me to find the books Bạn có thể giúp tôi tìm cuốn sách này được không? I’d like to find a book on history Tôi muốn tìm một cuốn sách về lịch sử. [FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 5. Đoạn hội thoại mẫu thông dụng sử dụng trong thư viện Sau khi học bộ từ vựng tiếng Anh về thư viện và một số mẫu câu giao tiếp thông dụng bạn hoàn toàn có thể xây dựng những đoạn hội thoại cho riêng mình. Dưới đây là 3 đoạn hội thoại mẫu về chủ đề này bạn có thể tham khảo và phát triển thêm nhé. Đoạn hội thoại 1 A Hello Sir, how may I help you? Xin chào bạn, tôi có thể giúp gì cho bạn? B I like to borrow a magazine, please. Tôi muốn mượn một cuốn tạp chí ạ. A What’s the title? Tiêu đề bài viết là gì ạ? B Is “The Guardian” available? Liệu cuốn “The Guardian” đang có sẵn không ạ?” A I’m sorry, that magazine is not in at the moment. Thật tiếc, cuốn tạp chí đó hiện giờ không còn nữa. B Well, I think maybe the novel “Gone with the wind? Ồ, vậy cuốn “Gone with the wind” thì sao ạ? A I think you could enjoy it. It’s available. Tôi nghĩ bạn có thể thích thú thưởng thức nó. Nó đang có sẵn ạ. B Ok, I’ll borrow that. When is it due back? Ok, tôi sẽ mượn nó. Vậy khi nào tới hạn phải trả lại nó a? A It’s due two weeks from today. Trong vòng 2 tuần kể từ hôm nay bạn nhé. Đoạn hội thoại 2 A Excuse me, could I apply for a library card here? Xin lỗi, tôi có thể đăng ký thẻ thư viện ở đây không? B Yes, can I see your ID? Vâng ạ, tôi có thể xem ID của bạn không? A Sure. Chắc chắn rồi. B Thank you. Yes. It will cost you five pounds per year. If you wish to apply, please fill out this form. Cảm ơn bạn. Bạn sẽ cần trả phí năm bảng mỗi năm. Nếu bạn muốn đăng ký, hãy điền vào mẫu này nhé. A No problem. Không vấn đề gì. Đoạn hội thoại 3 A How are you doing today? Bạn có khoẻ không? B Good. Thanks for asking. Tôi khỏe. Cảm ơn bạn đã hỏi. A What may I do for you? Tôi có thể làm gì cho bạn? B I am looking for a newspaper article. Tôi đang tìm một bài báo. A Have you looked in the periodicals? Bạn đã tìm trong các ấn phẩm định kỳ chưa? B I didn’t even think about that. Tôi thậm chí còn chưa nghĩ về nó. A I can show you where they are. Tôi có thể chỉ cho bạn biết chúng ở đâu. B That would be a lot of help. Điều ấy thực sự sẽ giúp tôi rất nhiều. A Follow me, please. Hãy đi theo tôi nhé. B Thank you so much. Cảm ơn bạn rất nhiều. Việc luyện tập từ vựng thông qua xây dựng các đoạn hội thoại sẽ giúp bạn nhanh chóng ghi nhớ các từ vựng đã học cũng như rèn luyện khả năng giao tiếp tiếng Anh tự nhiên, trôi chảy hơn. Vì vậy đừng quên áp dụng từ vựng tiếng Anh về thư viện vừa học ở trên vào giao tiếp với bạn bè thường xuyên nhé. Xem thêm Từ vựng tiếng Anh về thư viện và các chủ đề từ vựng thường gặp giúp GIẢI QUYẾT TRỌN GÓI MẤT GỐC trong bộ đôi Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO Trên đây là bài viết tổng hợp từ vựng tiếng Anh về thư viện. Hy vọng rằng qua bài viết bạn đọc đã có thể bổ sung thêm các từ vựng hữu ích cũng như tự tin khi giao tiếp ở thư viện. Cùng đón chờ những chia sẻ về các chủ đề từ vựng cũng như phương pháp học tiếp theo từ Step Up nhé. Chúc các bạn thành công! NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI Comments

từ vựng tiếng anh về các thể loại sách