Các em tham khảo đề thi và đáp án vào lớp 10 môn Anh tỉnh Bình Định trong kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2014 - 2015. These are also the trees most valued by logging companies.Logging companies. Điểm chuẩn bổ sung Đại học Mỏ địa chất 2022; Ngưỡng đảm bảo chất lượng (dự kiến) vào Trường ĐH Kinh tế quốc dân: 18 điểm như năm 2018. Trong mùa tuyển sinh năm 2019, Trường ĐH Kinh tế quốc dân vẫn giữ nguyên ba hình thức tuyển sinh bao gồm: Tuyển thẳng: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT. Kỳ này, với chủ đề "Bình thường mới", Dạy&Học Vol25 sẽ hướng về những câu hỏi xoay quanh băn khoăn đó. Hẳn các bậc phụ huynh đang gặp không ít 01. Đăng nhập vào hệ thống học trực tuyến của UEH (LMS) 02. Tạo khoá học và đưa sinh viên vào lớp 03. Cách chia nhóm học viên 04. Thêm tài nguyên vào khoá học 05. Cách tạo bài kiểm tra tự luận 06. Xem bài làm của sinh viên và chấm điểm 07. Thêm câu hỏi trắc nghiệm vào ngân hàng câu hỏi 08. Nhập câu hỏi trắc nghiệm từ file Word 09. Sau đây là 1 số điểm khác. 1 Khác biệt về Cách Xác Định: Bạn có thể biết cung Mặt Trời của một người chỉ qua Ngày và Tháng sinh. Cung Mọc thì lại phải có thêm Giờ sinh, nó yêu cầu độ chuẩn xác cao hơn rất nhiều. 2 Khác biệt về Cấu Trúc: Việc xác định được cung OMZ5d8. Đại học Thăng Long là một trường đại học đa ngành ở Thủ đô Hà Nội. Là cơ sở giáo dục bậc đại học tư nhân uy tín, hiện nay Đại học Thăng Long được xếp vào nhóm trường tư thục hàng đầu ở Việt Nam sáng ngang với các tên tuổi như RMIT Việt Nam, Đại học FPT, Đại học Công nghệ TPHCM HUTECH,… Vậy điểm chuẩn hàng năm của Đại học Thăng Long là bao nhiêu? Bài viết dưới đây sẽ tổng hợp đầy đủ và thật chính xác cho các đang xem Điểm chuẩn đại học thăng log 2018Đại học Thăng LongGiới thiệu chungTrường Đại học Thăng Long – Thang Long University là một trường đại học tư thục ở TP Hà Nội, Việt Nam. Là cơ sở giáo dục bậc đại học ngoài công lập đầu tiên trong chính thể Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, trường được thành lập năm 1988 với tên gọi ban đầu là Trung tâm Đại học dân lập Thăng Long. Năm 2005, Thủ tướng Chính phủ ban hành quyết định chuyển đổi loại hình của Trường Đại học dân lập Thăng Long từ loại hình trường dân lập sang loại hình trường tư thục và mang tên Trường Đại học Thăng thức tuyển sinhXét tuyển theo kết quả thi Trung học phổ thông– 90% chỉ tiêu các khối ngành III, V, VII; 50% chỉ tiêu khối ngành VI.– Điều kiện xét tuyển Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.– Các tổ hợp môn xét tuyển A00, A01, C00, D01, D03, D04 tùy theo ngành.Xét tuyển kết hợpa Kết hợp kết quả thi Trung học phổ thông với kết quả thi lấy chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế– 10% chỉ tiêu các khối ngành III, V, VII.– Điều kiện xét tuyển Thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế– Các tổ hợp môn xét tuyển A01 đối với các khối ngành III và V và D01 đối với các khối ngành III và VII. Trong đó điểm Tiếng Anh được tính theo bảng qui đổi ở Kết hợp học bạ và kết quả thi 2 môn năng khiếu– 100% chỉ tiêu ngành Thanh nhạc khối ngành II.– Điều kiện xét tuyển+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc Trung học chuyên nghiệp 3 năm học;+ Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên;+ Trung bình cộng điểm môn Văn 3 năm THPT ≥ Thi năng khiếu Âm nhạc 1 Hát 2 bài tự chọn, Âm nhạc 2 Thẩm âm + Tiết tấu.– Điểm xét tuyển Tổng điểm 2 môn thi năng khiếuXét tuyển theo học bạ– 50% chỉ tiêu ngành Điều dưỡng và ngành Dinh dưỡng khối ngành VI.– Điều kiện xét tuyển+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;+ Học lực và hạnh kiểm năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên;+ Điểm trung bình 3 môn Toán, Hóa, Sinh 3 năm THPT ≥ , không có môn nào Chỉ tiêu dự kiến các ngànhNgành học Theo kết quả thi THPT Theo phương thức khácThanh nhạc50Kinh doanh quốc tế9010Quản trị kinh doanh22525Marketing9010Tài chính – Ngân hàng18020Kế toán13515Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng13515Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành27030Toán ứng dụng155Khoa học máy tính9010Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu355Hệ thống thông tin555Công nghệ thông tin20020Trí tuệ nhân tạo555Điều dưỡng150150DInh dưỡng1515Ngôn ngữ Anh27030Ngôn ngữ Trung9010Ngôn ngữ Nhật18020Ngôn ngữ Hàn18020Luật kinh tế9010Công tác xã hội355Việt Nam học555Truyền thông đa phương tiện13515Điểm chuẩn Đại học Thăng Long năm 2021 cao nhất là 26,15 điểm ngành MarketingChúng tôi đã cập nhật điểm chuẩn của trường năm nay. Ngày 15/9, trường công bố mức điểm chuẩn cho năm học mới. Theo đó điểm dao động từ 19,05 điểm – 26,15 chuẩn đại học Thăng Long 2021Tên ngànhĐiểm chuẩn Môn nhân hệ số 2Toán ứng dụng20ToánKhoa học máy tính20ToánMạng máy tính và truyền thông dữ liệu20ToánHệ thống thông tin20ToánCông nghệ thông tuệ nhân tạo20ToánKế chính – Ngân trị kinh trị du lịch và lữ và Quản lý chuỗi cung tế quốc ngữ AnhNgôn ngữ TrungNgôn ngữ NhậtNgôn ngữ Hàn23Việt Nam học20Công tác xã hội20Truyền thông đa phương tiện24Luật Kinh chuẩn Đại học Thăng Long năm 2020 cao nhất điểm thuộc về ngành Ngôn ngữ Trung . Mức điểm chuẩn dao động nhiều trong khoảng 20-22 điểm. Ngành có số điểm thấp nhất là Dinh dưỡng chỉ với chuẩn Đại học Thăng Long năm 2019Tên ngànhĐiểm chuẩn Ngôn ngữ Ngữ ngữ ngữ Nam học18Truyền thông đa phương trị kinh chính – Ngân toán19Toán ứng dụng16Khoa học máy máy tính và truyền thông dữ thống thông nghệ thông và Quản lý chuỗi cung ứng19Điều tế cộng lý bệnh tác xã trị dịch vụ du lịch và lữ Ngôn ngữ Trung có điểm chuẩn cao nhất với số điểm là tiếp đến là ngôn ngữ Hàn điểm và thấp nhất điểm đối với ngành Y tế cộng đồng. Các ngành còn lại dao động trong khoảng 15 điểm đến 19 thêm Hội Xe Đưa Rước Đức Linh - Sài Gòn Đức Linh Giường Nằm Đón Tận NhàĐiểm chuẩn Đại học Thăng Long năm 2018Tên ngànhĐiểm chuẩn Môn nhân hệ số 2Toán ứng dụng15ToánKhoa học máy tính15ToánMạng máy tính và truyền thông dữ liệu15ToánHệ thống thông tin15ToánKế toán17Tài chính – Ngân trị kinh trị du lịch và lữ ngữ AnhNgôn ngữ TrungNgôn ngữ NhậtNgôn ngữ Nam học17Ngữ vănCông tác xã hội16Ngữ vănĐiều dưỡng15Sinh họcDinh dưỡng15Sinh họcY tế công cộng15SInh họcQuản lý bệnh viện15Sinh họcNhìn chung, so với điểm chuẩn 2 năm sau 2019 và 2020 thì năm 2018 có mức điểm thấp hơn và cũng ít ngành đào tạo hơn. Ngôn ngữ Trung là ngành có điểm chung cao nhất điểm, tiếp đến là Ngôn ngữ Hàn và Ngôn ngữ khi đó các ngành trong khối ngành Toán – Tin học và Khoa học sức khỏe lấy điểm khá thấp, chỉ 15 điểm mỗi răng bài viết Tổng hợp điểm chuẩn Đại học Thăng Long qua các năm trên đây sẽ giúp ích được nhiều cho các bạn thí sinh trong việc điền và điều chỉnh nguyện vọng sắp tới. Các bạn nhớ hãy giữ gìn sức khỏe và có một kì thi thật tốt nhé!Điểm chuẩn một số trường đại học có thể bạn quan tâmĐiểm chuẩn Đại học Thăng Long năm 2017STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Ghi chú17210205Thanh nhạc—27220201Ngôn ngữ AnhD0119Tiêu chí phụ Điểm tiếng Anh; Thang điểm ngữ Trung QuốcD01, D0419Tiêu chí phụ Điểm ngoại ngữ; Thang điểm ngữ NhậtD01, D0618Tiêu chí phụ Điểm ngoại ngữ; Thang điểm ngữ Hàn QuốcD0120Tiêu chí phụ Điểm Tiếng Anh; Thang điểm Nam họcC00, D01, D03, D04—77340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, chí phụ Điểm Toán; Thang điểm chính – Ngân hàngA00, A01, D01, chí phụ Điểm Toán; Thang điểm toánA00, A01, D01, chí phụ Điểm Toán; Thang điểm ứng dụngA00; chí phụ Điểm Toán; Thang điểm học máy tínhA00; chí phụ Điểm Toán; Thang điểm máy tính và truyền thông dữ liệuA00; chí phụ Điểm Toán; Thang điểm thống thông tinA00; chí phụ Điểm Toán; Thang điểm chí phụ Điểm Sinh học; Thang điểm dưỡngB00—167720701Y tế công cộngB00—177720802Quản lý bệnh việnB00—187760101Công tác xã hộiC00; D01; D03; D0418Tiêu chí phụ Điểm Ngữ Văn; Thang điểm trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, A01, D01, D03—Điểm chuẩn Đại học Thăng Long năm 2016STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Ghi chú1XN01Nhóm ngành Khoa học XH & Nhân vănC00; D01; D03; D04—2TT01Nhóm ngành Toán – Tin họcA00; A01—3SK01Nhóm ngành Khoa học sức khỏeB00—4KQ01Nhóm ngành Kinh tế – Quản lýA00; A01; D01; D03—57220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01—67220209Ngôn ngữ NhậtD06—77220209Ngôn ngữ NhậtD01—87220204Ngôn ngữ Trung QuốcD04—97220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D03—107220201Ngôn ngữ AnhD01—117210205Thanh nhạc0—Điểm chuẩn Đại học Thăng Long năm 2015STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Ghi chú17220113Việt Nam họcC; D; D3; ngữ ngữ Trung QuốcD; ngữ NhậtD; D61557340101Quản trị kinh doanhA; A1; D; chính – Ngân hàngA; A1; D; D31577340301Kế toánA; A1; D; D31587460112Toán ứng dụngA; học máy tínhA; thông và mạng máy tínhA; thống thông tinA; tế công cộngB16137720501Điều dưỡngB15147720701Quản lí bệnh việnA; tác xã hộiA; C; D; chuẩn Đại học Thăng Long năm 2014STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Ghi chú17460112Toán ứng Toán hệ số 227480101Khoa học máy Toán hệ số 237480102Truyền thông và mạng máy Toán hệ số 247480104Hệ thống thông Toán hệ số 257760101Công tác xã hộiA, C, D1, D31467340301Kế toánA, D1, D31477340201Tài chính- Ngân hàngA, D1, D31487340101Quản trị kinh doanhA, D1, D31497720701Quản lý bệnh việnA, D1, D314107720301Y tế công cộngB15117720501Điều dưỡngB15127720701Quản lý bệnh việnB15137220113Việt Nam họcC, D1, D3, D414147220201Ngôn ngữ T. Anh hệ số 2157220204Ngôn ngữ Trung quốcD114167220209Ngôn ngữ NhậtD114177220204Ngôn ngữ Trung T. Trung hệ số 2Điểm chuẩn Đại học Thăng Long năm 2013STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Ghi chú17460112Ngành Toán ứng dụngA,A118Môn Toán tính hệ số 227480101Ngành Khoa học Máy tính Công nghệ thông tinA,A11837480102Ngành Truyền thông và mạng máy tínhA,A11847480104Ngành Hệ thống thông tin Tin quản lýA,A11857340301Ngành Kế toánA,A11367340301Ngành Kế toánD1, Tài chính – Ngân hàngA,A11387340201Ngành Tài chính – Ngân hàngD1, Quản trị kinh doanhA,A113107340101Ngành Quản trị kinh doanhD1, Ngôn ngữ tiếng Anh tính hệ số 2127220204Ngành Ngôn ngữ Trung Ngôn ngữ Trung tiếng Trung Quốc tính hệ số 2147220209Ngành Ngôn ngữ Ngôn ngữ tiếng Nhật tính hệ số 2167720501Ngành Điều dưỡngB14177720301Ngành Y tế công cộngB14187720701Ngành Quản lý bệnh việnA,A113197720701Ngành Quản lý bệnh việnB14207720701Ngành Quản lý bệnh việnD1, Công tác xã hộiA,D1, Công tác xã hộiC14237760101Ngành Công tác xã hộiD414247220113Ngành Việt Nam họcC14257220113Ngành Việt Nam họcD1,D3, A. GIỚI THIỆU Tên trường Đại học Thăng Long Tên tiếng Anh Thăng Long University TLU Mã trường DTL Loại trường Dân lập Hệ đào tạo Đại học - Cao học - Tại chức - Liên thông Địa chỉ Đường Nghiêm Xuân Yêm - Đại Kim - Hoàng Mai - Hà Nội SĐT 84-24 38 58 73 46 - 84-24 35 63 67 75 Email [email protected] - [email protected] Website Facebook B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 Dự kiến I. Thông tin chung 1. Thời gian xét tuyển Theo thời gian tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường. 2. Đối tượng tuyển sinh Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT. 3. Phạm vi tuyển sinh Tuyển sinh trong cả nước. 4. Phương thức tuyển sinh Phương thức xét tuyển Phương thức 1 Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT. Phương thức 2 Xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế và kết quả thi THPT. Phương thức 3 Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa HàNội tổ chức. Phương thức 4 Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia HàNội tổ chức. Phương thức 5 Xét tuyển kết hợp học bạ và thi năng khiếu. Phương thức 6. Xét tuyển học bạ. Phương thức 7 Xét tuyển dựa trên kết quả học tập môn Toán ở Trung học phổ thông. Phương thức 8 Xét tuyển kết quả dựa trên thành tích về nghệ thuật, thể thao. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT Trường công bố sau khi có kết quả thi THPT năm 2022. Chính sách ưu tiên Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 5. Học phí - Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy Ngành Truyền thông đa phương tiện triệu đồng/năm. Ngành Thanh nhạc 27 triệu đồng/năm Ngành Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc và Quản trị dịch vụ du lịch - lữ hành triệu đồng/năm. Các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc và Điều dưỡng triệu đồng/năm. Các ngành còn lại triệu đồng/năm. - Lộ trình tăng học phí tối đa 5% một năm. II. Các ngành tuyển sinh Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu Thanh nhạc 7210205 N00 50 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D03 150 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D03 250 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D03 200 Luật kinh tế 7380107 A00, C00, D01, D03 100 Marketing 7340115 A00, A01, D01, D03 100 Kinh tế quốc tế 7310106 A00, A01, D01, D03 100 Khoa học máy tính 7480101 A00, A01 100 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 A00, A01 40 Hệ thống thông tin 7480104 A00, A01 60 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01 220 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D03 150 Trí tuệ nhân tạo 7480207 A00, A01 60 Điều dưỡng 7720301 B00 200 Dinh dưỡng 7720401 B00 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01 300 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D04 100 Ngôn ngữ Nhật 7220209 D01, D06 200 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 D01, D02 200 Công tác xã hội 7760101 C00, D01, D03, D04 40 Việt Nam học 7310630 C00, D01, D03, D04 60 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, D03, D04 150 Truyền thông đa phương tiện 7320104 A00, A01, C00, D01, D03, D04 150 Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01, D01, D03, D04 150 *Xem thêm Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM Điểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Thăng Long như sau Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Toán ứng dụng 16 20 Khoa học máy tính 15,5 20 24,13 24,10 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 15,5 20 23,78 24,00 Hệ thống thông tin 15,5 20 24,38 24,40 Công nghệ thông tin 16,5 21,96 25,00 24,85 Kế toán 19 21,85 25,00 24,35 Tài chính - Ngân hàng 19,2 21,85 25,10 24,60 Quản trị kinh doanh 19,7 22,6 25,35 24,85 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 19,7 21,9 24,45 23,75 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 19 23,35 25,65 25,25 Ngôn ngữ Anh 19,8 21,73 25,68 24,05 Ngôn ngữ Trung Quốc 21,6 24,2 26,00 24,93 Ngôn ngữ Nhật 20,1 22,26 25,00 23,50 Ngôn ngữ Hàn Quốc 20,7 23 25,60 24,60 Việt Nam học 18 20 23,50 23,50 Công tác xã hội 17,5 20 23,35 Truyền thông đa phương tiện 19,7 24 26,00 26,80 Điều dưỡng 18,2 19,15 19,05 19,00 Y tế công cộng 15,1 Quản lý bệnh viện 15,4 Dinh dưỡng 18,2 16,75 20,35 Kinh tế quốc tế 22,3 25,65 25,20 Marketing 23,9 26,15 25,75 Trí tuệ nhân tạo 20 23,36 24,00 Luật kinh tế 21,35 25,25 26,10 Quản trị khách sạn 23,50 D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Trường Đại học Thăng Long Thư viện trường Đại học Thăng Long Sân thể dục tại trường Đại học Thăng Long Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới [email protected] Giáo dụcTuyển sinhĐại học Thứ năm, 15/9/2022, 2258 GMT+7 Điểm chuẩn Đại học Thăng Long DTL năm 2022 dao động từ 19 đến 26,8 điểm, cao nhất là ngành Truyền thông đa phương tiện. Điểm chuẩn ngành Truyền thông đa phương tiện tăng 0,8 điểm so với mức 26 điểm năm điểm chuẩn cao thứ hai là Luật Kinh tế - 26,1 điểm, tăng 0,85 điểm so với năm 2021 và ngành Marketing lấy 25,75 điểm, giảm 0,4 điểm so với năm Điều Dưỡng thuộc Khối ngành Khoa học sức khoẻ lấy điểm chuẩn thấp nhất - 19 điểm. Trường Đại học Thăng Long. Ảnh Website nhà trường *Xem điểm chuẩn các đại học khác trên VnexpressNăm 2022, Trường Đại học Thăng Long tuyển chỉ tiêu hệ đại học chính quy ở 23 ngành. Trường tuyển sinh theo 8 phương thức bao gồm kết quả thi tốt nghiệp THPT; xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế và kết quả thi THPT; điểm thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội; điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội; xét tuyển kết hợp học bạ và thi năng khiếu; học bạ; kết quả học tập môn Toán; thành tích về nghệ thuật, thể ngoái, điểm chuẩn của trường dao động từ 19,05-26,15 Thu Tối ngày 06/08, Đại học Thăng Long đã công bố điểm chuẩn đại học 2018 đợt một hệ chính quy. Trong đó, ngành Ngôn ngữ Trung Quốc có mức điểm chuẩn cao nhất là 19,6 điểm > Đại học Xây dựng miền Tây công bố điểm chuẩn đại học 2018 > Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ năm 2018 Mức điểm chuẩn đại học 2018 cụ thể các ngành thuộc Đại học Thăng Long STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 Khối ngành Toán - Tin học - 2 7460112 Toán ứng dụng A00; A01 15 Toán là môn chính, hệ số 2 3 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 15 Toán là môn chính, hệ số 2 4 7480102 Truyền thông và mạng máy tính A00; A01 15 Toán là môn chính, hệ số 2 5 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01 15 Toán là môn chính, hệ số 2 6 Khối ngành Kinh tế - Quản lý - 7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D03 17 Điểm Toán 8 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D03 Điểm Toán 9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D03 Điểm Toán 10 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch - Lữ hành A00; A01; D01; D03 Điểm Toán 11 Khối ngành Ngoại ngữ - 12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 Điểm Tiếng Anh 13 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 Điểm Ngoại ngữ 14 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 Điểm Ngoại ngữ 15 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01 Điểm Tiếng Anh 16 Khối ngành Khoa học xã hội và nhân văn - 17 7310630 Việt Nam học C00; D01; D03; D04 17 Điểm Ngữ văn 18 7760101 Công tác xã hội C00; D01; D03; D04 16 Điểm Ngữ văn 19 Khối ngành Khoa học sức khỏe - 20 7720301 Điều dưỡng B00 15 Điểm Sinh học 21 7720701 Y tế công cộng B00 15 Điểm Sinh học 22 7720802 Quản lý bệnh viện B00 15 Điểm Sinh học 23 7720401 Dinh dưỡng B00 15 Điểm Sinh học Kênh Tuyển Sinh tổng hợp

đại học thăng log tuyển sinh 2018 điểm chuẩn