Full tài liệu học phát âm tiếng Anh chuẩn - Download miễn phí Trong 4 kỹ năng của Tiếng Anh thì việc Nói (Speaking) thường khiến nhiều người e sợ và ngại thể hiện. Có nhiều lý do như tâm lý trước đám đông, sợ mình nói không tốt, nói không chuẩn,nên dần dần bạn bị sợ việc nói Tiếng Anh. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi Tiếng Anh 6 sách mới . CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!..Xem trọn bộ Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi Tiếng Anh 6 sách mới. Mastercam ,Tu hoc Mastercam ,DVD Hoc Mastercam , Tai lieu Mastercam , Lap trinh 4,5 truc mastercam , Mastercams 2d 3d,CADCAMCNC,MECAD Nó được sử dụng rộng rãi tới mức mỗi khi nghe đến lập trình viết code là người ta hay nhắc tới liền MASTERCAM . Hơn nữa, mặc dù những đường đi dao đơn giản Download tài liệu document 25.phuong phap giai toan hoa hoc huu co (nxb dai hoc quoc gia 2004) nguyen thanh khuyen, 421 trang miễn phí tại Xemtailieu 10 đề kiểm tra chương 3 hình học 7 hay 3 17879 4. 25 đề thi học sinh giỏi môn ngữ văn lớp 10 của các trường ch 110 16572 12. đề kiểm tra 1 0317520174 - VĂN PHÒNG LUẬT SƯ KỲ TÀI - MaSoThue. Tra cứu mã số thuế Doanh nghiệp tư nhân VĂN PHÒNG LUẬT SƯ KỲ TÀI. Tra cứu mã số thuế trực tiếp trên Facebook . opo0y5. Trang chủ Tài Liệu Hóa Học Tài liệu Hóa học gồm các chuyên đề, bài tập trắc nghiệm, tự luận, đề kiểm tra, đề thi học kỳ, đề thi thử có đáp án và lời giải, giáo án hóa giúp các bạn học tập, giảng dạy một cách hiệu quả. Hoa hòe là một loại cây thân gỗ được trồng làm cảnh, đồng thời cũng là một vị thuốc nam quý. Theo y học cổ truyền, hoa hòe có vị đắng, tính mát. Được dùng trị các bệnh như huyết áp cao, cầm máu, …. Cách thu hái và chế biến hoa hòe như thế nào? Làm sao để bảo quản tốt dược liệu này? Mời bạn đọc theo dõi bài viết dưới đây để tìm câu trả lời. Hoa hòe còn gọi là hòe nhĩ, hòe thực, hòe nhụy. Có tên khoa học là Sophora japonica Linn/ Styphnolobium japonicum thuộc họ Đậu Fabaceace. Cây hoa hòe là một vị thuốc nam quý. Cây có chiều cao trung bình từ 7 – 10m, một số cây có thể cao đến 25m. Nhánh nhỏ, màu xanh lục. Lá có hình dáng lông chim, lẻ, mọc so le, chiều dài trung bình từ 15 – 25cm. Lá chét có từ 7 – 15 phiến, hình trứng hẹp, dài khoảng 3 – 6cm, mép nguyên không có răng cưa, mặt lá trên có lông và phấn trắng. Hoa có kích thước nhỏ, màu trắng xanh, mọc thành chùm ở ngọn, dài từ 15 – 30cm. Hoa nở vào tháng 5 – 8. Kết quả vào tháng 9 – 10. Quả có hình đậu, thắt lại ở giữa các hạt. Mỗi quả có từ 1 – 6 hạt, có màu đen hình thận. Hoa hòe là cây mọc hoang ở khắp nước ta, tập trung nhiều nhất ở miền Bắc. Cây được trồng bằng phương pháp dâm cành hoặc trồng bằng hạt. Hoa hòe có màu trắng xanh 2. Cách thu hái và chế biến Hoa hòe Bộ phận dùng làm thuốc – Nụ hoa tên khoa học Flos sophorae Japonicae – Quả tên khoa học Fructus sopharae Japonicae Cách thu hái Hoa hòe thường được thu hái vào mùa hè khi hoa sắp nở. Hoặc thu hái trước hoặc sau tiết Đông chí. Hoa phải hái khi nụ còn mới, hoa được dùng làm dược liệu phải là hoa đầu mùa sắp nở, nguyên vẹn, màu vàng, không vụn nát và chứa tạp chất. Hoa được thu hoạch vào buổi sáng, ngày nắng ráo thì nụ không bị đọng nước. Khi phơi và sao sẽ cho màu vàng đẹp. Quả hòe Hòe giác thu hái khoảng 10 – 12. Khi quả già thì hái, tuốt bỏ cành, cuống, và loại tạp chất rồi đem phơi khô. Hòe hoa ít mùi, vị đắng, nhai hạt thấy hơi tanh hăng như đậu. Loại hòe hoa giác hạt to, mập già, khô, không lẫn tạp chất là tốt. Thu hái khi nụ hoa sắp nở Cách chế biến Phơi hoặc sấy khô. Sau khi thu hoạch, vò lấy nụ hoa, bỏ sạch lá và cọng. Đem hoa hòe sao qua cho đến khi tinh dầu của hoa chảy ra có mùi thơm và chuyển màu xanh. Đem phơi nụ hoa đã sao qua tới khi khô giòn. Sau khi chế biến, hoa hòe có hình viên chùy ở búp và nhỏ dần ở cuống và đài búp. Nụ hoa có màu vàng, không bị cháy, ẩm mốc và không được lẫn lộn với cuống lá. Cách bảo quản Nơi khô ráo, thoáng gió. Hoa hòe phơi sấy khô có màu vàng đều Xem thêm >>> Tác dụng của hoa hòe Một số bài thuốc từ hoa hòe Bài thuốc Chữa viêm ruột tiêu chảy ra máu trường phong 6g hoa hòe; Trắc bách diệp, Kinh giới, Chỉ xác đồng lượng 4g. Tất cả các dược liệu đem tán nhỏ, uống với nước cháo, chia làm 3 lần. Bài thuốc Chữa chảy máu cam, đại tiểu tiện ra máu, trĩ. Lỵ ra máu, phụ nữ băng huyết Dùng 9g Hòe hoa; 3g Bách thảo sương nhọ nồi. Tán bột, uống với nước sắc rễ cỏ tranh. Bài thuốc Chữa tăng huyết áp, đề phòng tai biến mạch não, xuất huyết cấp tính do viêm thận, xuất huyết ở phổi Lấy hoa hòe, Hy thiêm mỗi vị 30g. Sắc uống. Bài thuốc trị tiêu ra máu do ngộ độc rượu Dùng 40g hoa hòe nửa sống nửa sao vàng, 20g sơn chi tử đem tán bột mịn. Mỗi lần dùng 8g hòa tan với nước. Bài thuốc trị rong kinh không cầm Dùng hoa hòe sao tồn tính, mỗi lần dùng từ 8 – 12g hòa với rượu nóng và uống trước khi ăn. Bài thuốc trị trĩ ra máu Dùng hoa hòe sao và tán thành bột mịn. Mỗi lần dùng 12g uống với rượu, ngày dùng 3 lần. Bài thuốc trị trúng phong mất tiếng Dùng hoa hòe sao và nằm ngửa nhai nuốt sau canh ba. Bài thuốc trị trĩ ngoại Dùng nước sắc hoa hòe rửa nhiều lần. Dùng cả nước sắc hoa hòe để làm teo trĩ ngoại. Bài thuốc trị ung thư phát bối, miệng khô, tây chân tê, lưỡi đắng Dùng một nắm hoa hòe sao cho thành màu nâu đen. Đem ngâm với một chén rượu con và uống khi rượu còn nóng. Tiếp tục uống cho đến khi nhọt nhúm mủ lại. Trên đây là cách thu hái và chế biến hoa hòe cùng với một số bài thuốc dân gian từ hoa hòe. Hi vọng bài viết đã cung cấp những thông tin hữu ích cho đọc giả để sử dụng hoa hòe an toàn và hiệu quả. Xem thêm >>> Cách pha trà hòa hòe tốt cho sức khỏe Để biết thêm chi tiết xin liên hệ CÔNG TY TNHH SX & TM DƯỢC LIỆU HÒA BÌNH Địa chỉ Thôn Om Làng, Xã Cao Dương, Huyện Lương Sơn, Tỉnh Hòa bình Hotline 0976836586 Website * Lưu ý Mọi tác dụng của dược liệu tùy thuộc vào cơ địa của mỗi người. Trang chủ Tài Liệu Hóa Học Hóa 10 Tài liệu Hóa học lớp 10 gồm các chuyên đề, bài tập trắc nghiệm, tự luận, đề kiểm tra, đề thi học kỳ có đáp án và lời giải, giáo án hóa lớp 10 giúp các bạn học tập, giảng dạy một cách hiệu quả. Tài liệu hóa học lớp 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 chọn lọc hay nhất năm học 2022- 2023 file word dành cho giáo viênVới mong muốn giúp thầy cô giảm đi khối lượng công việc và áp lức đồng thời nâng cao hiệu quả dạy học. Tailieugiaovien. com xin giới thiệu tới thầy cô những bộ tài liệu Hóa học được tuyển chọn kỹ càng về chất lượng cũng như được cập nhật chương trình mới nhất năm nay năm học 2022- 2023Tài liệu được phân loại theo các chủ đề được chúng tôi giới thiệu ở đưới đây bao gồmChuyên đề giảng dạy hóa học lớp 6 đến lớp án hóa học mới cập nhật theo CV 5512 và SGK mới Cánh Diều, Chân Trời Sáng Tạo, Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống của bộ GD năm học 2022 - Thi thử THPT quốc gia 2022- chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi hóa thi, đề kiểm tra học kỳ 1, 2 môn hóa họcChuyên đề ôn thi thpt quốc gia môn hóa- file word dành cho giáo viênTất cả các tài liệu đều được biên soạn bởi các tác giả uy tín là thầy cô có chuyên môn và kinh nghiệm giảng dạy lâu nhật mới nhất theo chương trình giảng dạy cấu trúc mới của bộ file word chuẩn dành cho giáo viên có thể biên soạn lại theo ý mình, chỉnh sửa, sao chép, in ấn...Mời thầy cô xem chi tiết từng bộ tài liệu ở dưới đây 👇👇Lưu ý Để vào xem chi tiết từng nhóm thầy cô nhấp chuột vào phần " vào xem chi tiết" ở mỗi nhóm tài liệu phía dưới nhé1. Đề thi Thừ THPT quốc gia 2023 hóa đề thi thử THPT quốc gia 2023 hóa học file word lời giải chi tiết, nguồn uy tín từ Trường chuyên, sở GD trên cả nước, Trung tâm luyện thi, tác giả- thầy cô giáo dạy giỏi.✔ Tài liệu 100% file word, có thể sao chép, chỉnh sửa, biên soạn lại, in ấn… 3. Giáo án hóa học 6, 7, 8, 9, 10 CV 5512 và SGK mới Cánh Diều, Chân Trời Sáng Tạo, Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. Gồm 13 bộ giáo án Hóa học các lớp 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 đầy đủ chương trinh cả năm học học kỳ 1 và học kỳ 2 theo chuẩn CV 5512 và SGK mới 2022- ý Đã cập nhật chương trình SGK mới Cánh Diều, Chân Trời Sáng Tạo, Kết nối tri thức với cuộc sống.✔ Tài liệu 100% file word, có thể sao chép, chỉnh sửa, biên soạn lại, in ấn…4. Chuyên đề hóa học đầy đủ lớp 8, 9, 10, 11, 12 mới nhất năm học 2022- 2023. Tuyển chọn những bộ tài chuyên đề hóa học hay nhất, file word dành cho giáo viên đầy đủ các chương trình các lớp 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12.✔ Tài liệu 100% file word, có thể sao chép, chỉnh sửa, biên soạn lại, in ấn… Hướng dẫn✍ Hướng dẫn xem nội dung nhấp chuột vào nút " vào xem chi tiết" để xem danh sách các bộ tài liệu tương ứng với từng khối THPT hoặc THCS.✍ Tư vấn và hỗ trợ sử dụng tài liệu Vui lòng liên hệ trực tiếp đến hotline điện thoại/ zalo / điện thoại/ zalo để được hỗ Chính sách khách hàng -• Cam kết tài liệu file word chuẩn như mô tả và bản xem thử.• Giao tài liệu trước cho giáo viên.• Bảo hành vĩnh viễn Hỗ trợ gửi lại tài liệu bất kì lúc nào khách hàng yêu cầu Đức Thụ Do Tâm-Tài Năng Tại Nhẫn. Quyết tâm thi Đỗ Đại Học TỔNG HỢP LÝ THUYẾT HÓA HỌC HAY VÀ KHÓ Câu 1 Cho các cặp chất sau 1 Khí H2 và khí O2. 3 Dung dịch KHCO3 và BaCl2. 5 Hg và S. 7 Khí SO2 và H2S. 9 FeCl3 và khí H2S. 11 propan - 1,2 - điol và dung dịch CuOH2. 13 Phenyl clorua và dung dịch KOH. 15 Khí H2 và Br2. 17 MnO2 và HCl. Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là A. 11. B. 9. Bài làm 2 Dung dịch AgNO3 và FeCl3. 4 Kim loại Li và khí N2. 6 Dung dịch KMnO4 và khí SO2. 8 Khí NH3 và dung dịch AlCl3. 10 NaHSO4 và BaCl2. 12 Etyl benzen và dung dịch KMnO4. 14 Metanal và khí H2. 16 Bột Al và oxit sắt từ Fe3O4. 18 Na2S2O3 và dung dịch H2SO4. C. 8. D. 10. 1 2H + O → 2H O 2 3AgNO + FeCl → 3AgCl + FeNO 3 KHCO + BaCl → không phản ứng 4 6Li + N → 2Li N Li là ạ duy nhất phản ứng với N ở nhiệt độ thường 5 Hg + S → HgS dùng bột lưu huỳnh lấy thủy ngân rơi vãi, Hg độc còn HgS không độc 6 2KMnO + 5SO + 2H O → K SO + 2MnSO + 2H SO 7 SO + 2H S → 3S + 2H O 8 AlCl + 3NH + 3H O → AlOH + 3NH Cl AlOH không tan trong dd NH là bazo yếu Chú ý NH3 hòa tan được một số hidroxit ví dụ của CuI, NiII Zn, Ag là do NH3 tạo phức tan với các chất đó không phải thể hiện tính kiềm mạnh của NH3. Nguyên nhân tạo phức là do obitan của NH3 xem phủ với các obitan còn trống trong phân lớp d các nguyên tố trên. Do vậy, nó chỉ tạo phức với một số hidroxit của các kim loại nhóm B. 9 2FeCl + H S → 2FeCl + S + 2HCl H S có tính khử mạnh, Fe có tính oxi hóa mạnh 10 NaHSO + BaCl → BaSO + NaCl + HCl BaSO không tan trong axit mạnh, đổi lại là NaHCO3 thì không phản ứng với muối Ba 11 propan − 1,2 − điol + CuOH → dd xanh thẫm ancol đa chức có 2 nhóm –OH kề nhau sẽ tạo phức tan với CuOH2 12 5C H − CH − CH + 12KMnO4 + 3H O → 5C H − COOK + 12MnO + 5CO + 7KOH 13 C H − Cl + 2KOHđặ , ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ C H OK + KCl + H O , 14 CH CHO + H ⎯ CH CH OH 15 H + Br → 2HBr 16 8Al + 3Fe O → 4Al O + 9Fe phản ứng được mồi nhiệt bằng cách đốt cháy Mg hoặc dùng hồ quang điện 17 MnO + 4HClđặ → MnCl + Cl + 2H O điều chế Clo trong phòng thí nghiệm Một số chất oxi hóa dùng để điều chế Clo trong PTN là KClO , KMnO , … 18 Na S O + H SO → Na SO + S + SO + H O dung dịch bị vẩn đục vàng do S kết tủa Tài Liệu Sưu Tầm. Soạn Lời Giải Trần Đình Thiêm. KSTN-ĐKTĐ-K55. ĐHBKHN Trang 1 Đức Thụ Do Tâm-Tài Năng Tại Nhẫn. Quyết tâm thi Đỗ Đại Học Câu 2 Cho các thí nghiệm sau đây 1 Nung hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl. 2 Điện phân dung dịch CuSO4 điện cực trơ, graphit. 3 Dẫn khí NH3 qua CuO nung nóng. 4 Nhiệt phân CaNO32. 5 Cho khí CO2 tác dụng với H2O có ánh sáng mặt trời, clorofin. 6 H2O2 tác dụng với dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4. 7 Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI. 8 Điện phân NaOH nóng chảy. 9 Dẫn hơi nước qua than nóng đỏ. 10 Nhiệt phân KMnO4. 11 Thêm MnO2 vào muối KClO3 đun nóng. 12 Nhiệt phân muối NH4HCO3. 13 Hấp thụ Na2O2 vào nước, đun nóng. 14 Điện phân dung dịch HCl. 15 Cho MnO2 tác dụng với H2SO4 đặc nóng. Số thí nghiệm thu được khí oxi là A. 8. B. 9. C. 10. Bài làm D. 11. 1 NaNO + NH Cl → NaCl + N + 2H O điều chế N tinh khiết trong PTN đ 1 2 CuSO + H O ⎯⎯ CuSO + O + H SO 2 Chú ý Nếu điện cực anot là Cu thì lượng ion Cu2+ trong dung dịch không giảm, điện cực Cu bị tan ra. Đây là nguyên tắc cho mạ điện trong công nghiệp mạ 3 3CuO + 2NH → 3Cu + N + 3H O 4 CaNO → CaNO + O Nhiệt phân muối nitrat xảy ra 3 trường hợp TH1 K TH2 Ba Ca Na Mg Al Zn Muối nirit + O2 Fe Co TH3 Ni Sn Pb H2 Cu Oxi + NO2 + O2 Hg Ag Pt Au Kim loại + NO2 + O2 5 6nCO + 5nH O ⎯⎯⎯⎯ C H O + 6nO 6 5H O + 2KMnO + 3H SO → K SO + 2MnSO + 5O + 8H O 7 O + 2KI + H O → 2KOH + O + I phản ứng để phân biệt O và O , thể hiện O có tính oxi hóa mạnh hơn O đ 8 4NaOH ⎯ 4Na + O + 2H O 9 H O + C → CO + H hoặc 2H O + C → CO + 2H hỗn hợp này gọi là khí than ướt 10 2KMnO 11 KClO K MnO + MnO + O , ⎯⎯⎯⎯ KCl + O 12 NH HCO → NH + H O + CO muối được trộn làm bột nở cho bánh mì, khi nướng bánh thì muối này bị nhiệt phân hết, tạo các lỗ rỗng trong bánh mì, và do vậy bánh mì có mùi khá đặc trưng của NH3 Tài Liệu Sưu Tầm. Soạn Lời Giải Trần Đình Thiêm. KSTN-ĐKTĐ-K55. ĐHBKHN Trang 2 Đức Thụ Do Tâm-Tài Năng Tại Nhẫn. Quyết tâm thi Đỗ Đại Học 1 13 Na O + H O → 2NaOH + O 2 đ đ 14 Ban đầu 2HCl ⎯⎯ H + Cl , khi HCl hết thì 2H O ⎯⎯ H + O 15 MnO + H SO đặ → phản ứng không tạo ra O Câu 3. Cho các phản ứng sau 1 Đốt PbS trong không khí; 3 Nhiệt phân muối CuNO32; 5 Đốt Ag2S trong không khí; 7 Dẫn khí NH3 qua CuO, nung nóng; 9 Cho Zn tác dụng với FeCl3 dư; 11 Cho bột than C tác dụng với SnO2, đun nóng; 13 Cho Al tác dụng với Cr2O3, nhiệt độ; Số phản ứng tạo kim loại là Bài làm 2 Cho Al tác dụng với bột MgO nung nóng; 4 Nung ZnCO3; 6 Nhiệt phân quặng malachit; 8 Cho AgNO3 vào dung dịch FeNO32; 10 Điện phân nóng chảy KOH; 12 Điện phân dung dịch CuCl2; 14 Đun nóng quặng cancopirit trong không khí; 1 PbS + 2O → PbO + SO 2 Al + MgO → không phản ứng sau phản ứng có Al nhưng không tạo ra kim loại mới 3 2CuNO → 2CuO + 4NO + O 4 ZnCO → ZnO + CO 5 2Ag S + 3O → 2Ag O + 2SO 6 CuOH . CuCO → 2CuO + CO + H O quặng Malachit hay còn gọi Malakhit 7 3CuO + 2NH → 3Cu + N + 3H O 8 AgNO + FeNO → Ag + FeNO các cặp điện hóa đứng trước cặp đều phản ứng được với muối Ag 9 Zn + 2FeCl → ZnCl + 2FeCl đ 10 4KOH ⎯ 4K + O + 2H O 11 C + SnO → CO + Sn 12 CuCl đ ⎯⎯ Cu + Cl 13 2Al + Cr O → Al O + 2Cr phản ứng Al khử các oxit kim loại được gọi là phản ứng nhiệt nhôm 14 4CuFeS + 13O → 4CuO + 2Fe O + 8SO Câu 4 Tiến hành các thí nghiệm sau 1 Sục khí H2S vào dung dịch Fe2SO43; 2 Cho dung dịch Na2S vào dung dịch MnNO32; 3 Sục khí CO2 dư vào dung dịch Na2SiO3; 4 Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào phenyl amoniclorua; 5 Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2SO43; 6 Nhỏ từ từ dung dịch BaOH2 đến dư vào dung dịch Al2SO43; 7 Sục khí propilen vào dung dịch KMnO4; Tài Liệu Sưu Tầm. Soạn Lời Giải Trần Đình Thiêm. KSTN-ĐKTĐ-K55. ĐHBKHN Trang 3 Đức Thụ Do Tâm-Tài Năng Tại Nhẫn. Quyết tâm thi Đỗ Đại Học 8 Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaAlO2; 9 Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeNO32; 10 Sục luồng khí NH3 vào dung dịch CuSO4 dư; 11 Sục khí etin vào dung dịch AgNO3 trong NH3. 12 Nhỏ từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaCrO2. 13 Cho dung dịch axit axetic vào dung dịch kali phenolat đun nóng. 14 Nhỏ từ từ dung dịch HNO3 vào dung dịch phenol. 15 Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3. 16 Sục khí H2S qua dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường axit, đun nóng. 17 Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch NiCl2. 18 Cho natri sterat tác dụng với CaHCO32, đun nóng Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 15. B. 17. C. 16. D. 14. Bài làm 1 H S + Fe SO → 2FeSO + S + H SO 2 Na S + MnNO → MnS + 2NaNO 3 CO + Na SiO → Na CO + SiO phản ứng thể hiện CO mạnh hơn SiO 4 C H NH Cl + NaOH → C H NH + NaCl + H O 5 Al SO + 6NH + 6H O → 2AlOH + 3NH SO 6 Ban đầu Al + 3OH → AlOH ; sau đó OH dư thì AlOH + OH → AlO + 2H O 7 3CH − CH = CH + 2KMnO + 4H O → 3CH − CHOH − CH OH + 2MnO + 2KOH 8 AlCl + 3NaAlO + 6H O → 4AlOH + 3NaCl NaAlO là một bazo, khi tác dụng với 1 axit yếu sẽ tạo kết tủa AlOH , tương tự khi sục CO2 vào dung dịch muối NaAlO2. 9 AgNO + FeNO → Ag + FeNO 10 CuSO + 2NH + 2H O → CuOH + NH SO ; sau đó CuOH + 4NH → [CuNH ]OH phức tan 11 CH ≡ CH + Ag O ⎯ CAg ≡ CAgkết tủa vàng + H O Chú ý Chỉ hợp chất hữu cơ có liên kết 3 đầu mạch mới phản ứng thế Ag tạo kêt tủa màu vàng. 12 NaCrO + HCl + H O → CrOH + NaCl; sau đó CrOH + 3HCl → CrCl + 3H O giống AlOH 13 C H OK + CH COOH → C H OH + CH COOK axit axetic có tính axit mạnh hơn của phenol 14 HNO + C H OH với xúc tác axit mới tạo axit picric rắn màu vàng, không có xúc tác khó xảy ra. 15 Na PO + 3AgNO → Ag PO kết tủa vàng + 3NaNO 16 K Cr O + 3H S + 4H SO → K SO + Cr SO + 3S + 7H O 17 2NH + 2H O + NiCl → NiOH + 2NH Cl sau đó NiOH + 4NH → [NiNH ]OH tan 18 2C H COONa + CaHCO → C H COO Ca kết tủa + 2NaHCO Chú ý Việc giặt quần áo bằng xà phòng với nước cứng sẽ gây mục quần áo do tạo thành các chất rắn, khô cứng vải vóc. Nước cứng có nhiều ở những suối có nước chảy từ trong núi đá vôi mang rất nhiều CaHCO Câu 5 Cho các phản ứng sau to to 1 MnO2 + HCl  2 Cu2O + H2SO4 loãng  to to 3 PbO2 + HCl  4 NH3 + O2 xúc tác Pt, nhiệt độ cao  to 5 Ca3PO42 + SiO2 + C lò điện, nhiệt độ cao  to 6 Cu2O + Cu2S  Tài Liệu Sưu Tầm. Soạn Lời Giải Trần Đình Thiêm. KSTN-ĐKTĐ-K55. ĐHBKHN Trang 4 Đức Thụ Do Tâm-Tài Năng Tại Nhẫn. Quyết tâm thi Đỗ Đại Học to to 7 SiO2 + C  8 Mg + SO2  to 9 K2MnO4 + H2O  10 Điện phân có màng ngăn dung dịch CaCl2 → 11 HClO3 + HCl → 12 CaOCl2 + CO2  to to 13 Nhiệt phân muối NH42Cr2O7  to to 14 P + NH4ClO4  to 15 CH4 + F2 ánh sáng  16 NaI + H2SO4 đặc  to to 17 CuSO4 + KI  Số phản ứng thu được đơn chất là A. 12. B. 13. Bài làm 18 NH4NO3  C. 14. D. 15. 1MnO + 4HCl đặc → MnCl + Cl + 2H O 2 Cu O + H SO loãng → CuSO + Cu + H O 3 PbO + 4HCl → PbCl + Cl + 2H O , 4 4NH + 5O , ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ 4NO + 6H O òđệ 5 Ca PO + 3SiO + 5C ⎯⎯⎯ 3CaSiO + 2Ptrắng + 5CO điều chế P trắng trong công nghiệp 6 2Cu O + Cu S → 6Cu + SO điều chế Cu trong công nghiệp 7 C + SiO → CO + Si 8 Mg + SO → MgO + S và Mg + CO → MgO + C ứng dụng không dùng bình cứu hỏa dập đám cháy kim loại 9 3K MnO4 + 2H O → 2KMnO + 2MnO + 4KOH đ ó à ă 10 CaCl + 2H O ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ CaOH + Cl + H 11 HClO + 5HCl → 3Cl + 3H O 12 CaOCl + CO → CaCO + Cl 13 NH Cr O → Cr O + N + 4H O 14 8P + 10NH ClO → 4P O + 5N + 5Cl + 20H O 15 CH + 2F á á ⎯⎯⎯⎯⎯ C + 4HF Flo phân hủy các hidrocabon dưới ánh sáng mặt trời, dưới tác dụng tia cực tím 16 8NaI + 5H SO đặc → 4Na SO + 4I + H S + 4H O 17 CuSO + 2KI → CuI kết tủa trắng + K SO 18 NH NO → N O + 2H O NH NO còn được gọi là đạm hai lá, N O là khí gây cười Câu 6 Cho các phản ứng sau 1 Sục khí CO2 vào dung dịch NaClO. 3 Cho beri tác dụng với dung dịch KOH. 5 Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với khí H2S. 7 Cho bột Al tác dụng với MgO. 9 Cho khí CO tác dụng với Cl2 có xúc tác. 11 Dung dịch Na2Cr2O7 tác dụng với NaOH. 2 Sục khí Cl2 vào dung dịch FeSO4. 4 Cho Cr2O3 tác dụng với NaOH loãng, nóng. 6 Cho SO3 tác dụng với H2SO4 đặc. 8 Sục khí CO2 vào dung dịch clorua vôi. 10 Cho dung dịch HCl tác dụng với FeNO32. 12 Quặng Ag2S tác dụng với NaCN, nhiệt độ. Tài Liệu Sưu Tầm. Soạn Lời Giải Trần Đình Thiêm. KSTN-ĐKTĐ-K55. ĐHBKHN Trang 5 Đức Thụ Do Tâm-Tài Năng Tại Nhẫn. Quyết tâm thi Đỗ Đại Học 13 Dung dịch NaAlO2 tác dụng với C6H5NH3Cl. 14 Dung dịch Na2CO3 và phenol. 15 Cho khí NH3 tác dụng với khí CO2 xt, toC. 16 Sục khí CO2 dư vào dung dịch CH3COONa. o 17 Cho khí Cl2 tác dụng với C2H5OH xt, t C. 18 Cho PbS tác dụng với dung dịch H2O2. Ở điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra được là A. 17. B. 15. C. 16. D. 14. Bài làm 1 CO + NaClO + H O → NaHCO + HClO Axit HClO còn yếu hơn cả axit cacbonic 2 Cl + 2Fe → 2Fe + 2Cl 3 Be + 2KOH → K BeO + H 4 Cr O + 2NaOH → 2NaCrO + H O hợp chất oxit và hidroxit của CrIII giống hệt của Al 5 2AgNO + H S → Ag S + 2HNO 6 H SO đặc + nSO → H SO . nSO oleum, là hợp chất vô cơ tan vô hạn trong nước 7 Al không tác dụng với MgO 8 CaOCl + CO + H O → CaCO + 2HClO 9 CO + Cl → COCl photgen − là khí độc gây ngạt , kích ứng đường hô hấp … được dùng trong thế chiến 10 3Fe + 4H + NO → 3Fe + NO + 2H O 11 Na Cr O màu da cam + 2NaOH → 2Na CrO màu vàng + H O 12 Ag S + 4NaCN → 2Na[AgCN ] + Na S 13 NaAlO + C H NH Cl + H O → AlOH + C H NH + NaCl C H NH Cl là 1 axit yếu 14 Na CO + C H OH → C H ONa + NaHCO ú á , 15 2NH + CO ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ NH CO + H O điều chế ure trong công nghiệp 16 CO + CH COONa → không phản ứng ú á , 17Cl + C H OH ⎯⎯⎯⎯⎯ CH − CHCl − OH + HCl 18 PbS + 4H O → PbSO + 4H O Màu tranh bị đen do PbS, dùng H O để tẩy vết đen → trắngPbSO Câu 7 Thực hiện các thí nghiệm sau 1 Sục khí C2H4 vào dung dịch KMnO4. 2 Sục CO2 dư vào dung dịch NaAlO2. 3 Chiếu sáng vào hỗn hợp khí CH4; Cl2. 4 Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3. 5 Cho NH3 tác dụng với CrO3. 6 Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. 7 Glyxerol tác dụng với CuOH2. 8 Sục khí SO2 vào dung dịch CaOH2. 9 Cho K2SO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc. 10 Sục khí Cl2 vào dung dịch KI. 11 Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng. 12 Metanal tác dụng với AgNO3 trong NH3. 13 Cho FeS tác dụng với H2SO4 loãng. 14 Cho FeS2 tác dụng với dung dịch HCl đặc. 15 Cho saccarozơ tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc. 16 Lên men glucozơ. 17 Ete hóa CH3OH với xúc tác H2SO4 đặc, toC. 18 Cho CaO tác dụng với C trong lò điện. 19 Cho Fe2O3 tác dụng với dung dịch HI, đun nóng. 20 Cho FeCl2 tác dụng với AgNO3 vừa đủ. Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là A. 12. B. 13. C. 11. D. 10. Bài làm 1 3C H + 2KMnO + 4H O → 3C H OH + 2KOH + 2MnO 2 CO + NaAlO + 2H O → AlOH + NaHCO 3 CH + xCl → CH Cl + xHCl không phải phản ứng oxi hóa khử 4 2FeCl + H S → 2FeCl + S + 2HCl Tài Liệu Sưu Tầm. Soạn Lời Giải Trần Đình Thiêm. KSTN-ĐKTĐ-K55. ĐHBKHN Trang 6 Đức Thụ Do Tâm-Tài Năng Tại Nhẫn. Quyết tâm thi Đỗ Đại Học 5 2NH + 2CrO → N + Cr O + 3H O 6 SO + 2H S → 3S + 2H O 7 C H OH + CuOH → phức chất màu xanh thẫm 8 CaOH + SO → CaSO + H O 9 K SO + H SO → K SO + SO + H O 10 Cl + 2KI → 2KCl + I Hoạt động hóa học F > Cl > Br > I 11 Fe O + 4H SO → FeSO + Fe SO + 4H O , 12 CH CHO + Ag O ⎯⎯⎯ CH COOH + 2Ag 13 FeS + H SO → FeSO + H S 14 FeS + 2HCl đặc → FeCl + S + H S 15 C H O 16 C H O đặ ⎯⎯⎯⎯⎯ 12C + 11H O; sau đó C + 2H SO → CO + 2SO + 2H O ượ ⎯⎯⎯⎯⎯ 2C H OH + 2CO ; hoặc C H O đặ , 17 2CH OH ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯ 2CH − CHOH − COOH axit lactic CH − O − CH + H O òđệ 18 CaO + 3C ⎯⎯⎯ CaC + CO điều chế đất đèn 19 Fe O + 6HI → 2FeI + 2I + H O 20 FeCl + 3AgNO → FeNO + 2AgCl + Ag Câu 8 Cho các phản ứng sau 1 Cho bari vào dung dịch H2SO4 loãng. 2 Cho dung dịch HCl vào FeS2 đun nóng. 3 Sục luồng khí H2S vào dung dịch FeSO4. 4 Cho dung dịch BaCl2 tác dụng với dung dịch KHSO4. 5 Cho dung dịch BaHCO32 tác dụng với dung dịch BaHSO42. 6 Cho dung dịch AlCl3 tác dụng với lượng dư Na2S. 7 Cho dung dịch NH42SO3 tác dụng với dung dịch BaOH2. 8 Nhiệt phân muối BaHCO32. 9 Hòa tan AlN vào lượng nước dư, đun nóng. 10 Hòa tan dung dịch HCl vào dung dịch Ag2C2. 11 Hòa tan BaS vào dung dịch H2SO4 loãng. 12 Cho BaClO2 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. 13 Cho Na2S2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư. 14 Cho axit oxalic tác dụng với dung dịch BaHCO32, đun nóng. 15 Cho đất đèn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng. Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm vừa thu được kết tủa vừa thu được chất khí là A. 12. B. 11. C. 13. Bài làm 1 Ba + H SO → BaSO + H 2 FeS + 2HCl → FeCl + S + H S 3 H S + FeSO → không phản ứng 4 BaCl + KHSO → BaSO + KCl + HCl 5 BaHCO + BaHSO → 2BaSO + 2H O + 2CO Tài Liệu Sưu Tầm. Soạn Lời Giải Trần Đình Thiêm. KSTN-ĐKTĐ-K55. ĐHBKHN D. 10. Trang 7 Đức Thụ Do Tâm-Tài Năng Tại Nhẫn. Quyết tâm thi Đỗ Đại Học 6 2AlCl + 3Na S + 6H O → 2AlOH + 6NaCl + 3H S 7 NH SO + BaOH → BaSO + 2NH + 2H O 8 BaHCO → BaCO + CO + H O 9 AlN + 3H O → AlOH + NH 10 CAg ≡ CAg + 2HCl → CH ≡ CH + 2AgCl 11 BaS + H SO → BaSO + H S 12 BaClO + H SO → BaSO + 2HClO 13 Na S O + H SO → Na SO + S + SO + H O 14 BaHCO + COOH → BaC O + 2H O + 2CO 15 CaC + H SO → CaSO + C H Câu 9 Cho các phản ứng sau 1 Na2Cr2O7 + BaCl2; 2 H2S + SO2; 3 PbNO32 + HCl; 4 CuCl2 + K2S; 5 Na2S2O3 + HCl; 6 NiCl2 + KOH; 7 CdCl2 + Li2S; 8 AgNO3 + NaI; 9 PbNO32 + HI, 10 AgNO3 + Na3PO4, 11 AgNO3 + Na2CrO4, 12 FeCl3 + NaSCN. Số phản ứng thu được kết tủa vàng là Bài làm 1 Na Cr O + BaCl → BaCr O vàng + 2NaCl 2 2H S + SO → 3S vàng + 2H O 3 PbNO + 2HCl → PbCl màu trắng + 2HNO 4 CuCl + K S → CuSmàu đen + 2KCl 5 Na S O + 2HCl → 2NaCl + Svàng + SO + H O 6 NiCl + 2KOH → NiOH bột màu vàng + 2KCl 7 CdCl + Li S → CdSvàng + 2LiCl 8 AgNO + NaI → AgIvàng đậm + NaNO 9 PbNO + 2HI → PbI vàng tươi + 2HNO 10 3AgNO + Na PO → Ag PO vàng + 3NaNO 11 2AgNO + Na CrO → Ag CrO màu đỏ gạch + 2NaNO 12 FeCl + 3NaSCN → FeSCN màu đỏ máu + 3NaCl Câu 10 Cho các thí nghiệm sau 1 Oxi hóa hoàn toàn etanol xúc tác men giấm, nhiệt độ. 2 Sục khí SO2 qua dung dịch nước brom. 3 Cho cacbon tác dụng với H2SO4 đặc, nóng. 4 Cho brom khan vào axeton xúc tác men giấm, sản phẩm thu được hòa vào nước. 5 Cho metanol qua CuO, đun nóng. 6 Cho NaBr tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. 7 Cho quặng xiđerit tác dụng với H2SO4 loãng. 8 Sục khí CO2 vào dung dịch K2SiO3. 9 Sục khí NO2 vào nước, đun nóng. 10 Cho glucozơ tác dụng với dung dịch nước brom. 11 Sục khí Cl2 vào propen đun nóng ở nhiệt độ 450oC, xúc tác, rồi hòa sản phẩm vào nước. 12 Cho NaNO3 rắn khan tác dụng với H2SO4 đặc, nhiệt độ, sản phẩm thu được hấp thụ vào nước. 13 Cho SO3 tác dụng với dung dịch BaCl2. 14 Oxi hóa cumen, rồi thủy phân sản phẩm bằng dung dịch H2SO4 loãng. Số thí nghiệm thu được axit là A. 9. B. 10. C. 11. D. 12. Tài Liệu Sưu Tầm. Soạn Lời Giải Trần Đình Thiêm. KSTN-ĐKTĐ-K55. ĐHBKHN Trang 8 Đức Thụ Do Tâm-Tài Năng Tại Nhẫn. Quyết tâm thi Đỗ Đại Học Bài làm ấ , 1 C H OH + O ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ CH COOH + H O 2 SO + Br + 2H O → H SO + 2HBr 3 C + 2H SO đặc → CO + 2SO + 2H O 4 CH COCH + Br ấ ⎯⎯⎯⎯⎯ CH COCH Br + HBr 5 CH OH + CuO → HCHO + Cu + H O 6 2NaBr + 2H SO đặc → Na SO + SO + Br + 2H O 7 FeCO + H SO loãng → FeSO + H O + CO 8 CO + K SiO → K CO + SiO 9 3NO + H O → 2HNO + NO phản ứng tự oxi hóa khử của NO 10 C H O + Br + H O → C H O axit glucomic + 2HBr 11 CH − CH = CH + Cl , ⎯⎯⎯⎯ CH = CH − CH Cl + HCl 12 NaNO + H SO đặc → NaHSO + HNO 13 SO + BaCl + H O → BaSO + 2HCl 14 Oxi hóa cumen bằng dung dịch KMnO ta được C H COOK, thủy phân trong axit được C H COOH Câu 11 - Cho các chất sau NaClO, KMnO4, CaOCl2, Na2CO3, MgHCO32, Na2ZnO2, HCOONH4, NH4ClO4, Na2C2O4, NH42SO3, CH3OH, NaCrO2, FeS, K2S, Al4C3, AgNO3, NH22CO và CrO. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl là a. - Cho các chất Al, Fe và các dung dịch FeNO32, AgNO3, HCl, NaOH lần lượt tác dụng với nhau từng đôi một. Số phản ứng oxi hóa khử khác nhau nhiều nhất xảy ra là b. Tổng giá trị a + b là A. 26. B. 27. C. 25. D. 24. Bài làm - Các chất tác dụng được với dung dịch HCl là 1 NaClO + HCl → NaCl + HClO 2 2KMnO + 16HCl → 2KCl + 2MnCl + 5Cl + 8H O 3 CaOCl + 2HCl → CaCl + Cl + H O 4 Na CO + 2HCl → 2NaCl + H O + CO 5 MgHCO + 2HCl → MgCl + 2H O + 2CO 6 Na ZnO + 2HCl → 2NaCl + ZnOH 7 HCOONH + HCl → HCOOH + NH Cl 8 Na C O + 2HCl → 2NaCl + COOH 9 NH SO + 2HCl → 2NH Cl + H O + SO 10 NaCrO + HCl + H O → CrOH + NaCl 11 FeS + 2HCl → FeCl + H S 12 K S + 2HCl → 2KCl + H S 13 Al C + 12HCl → 4AlCl + 3CH 14 AgNO + HCl → AgCl + HNO 15 NH CO + 2HCl + H O → 2NH Cl + CO 16 CrO + 2HCl → CrCl + H O - Các phản ứng oxi hóa khử khác nhau xảy ra Tài Liệu Sưu Tầm. Soạn Lời Giải Trần Đình Thiêm. KSTN-ĐKTĐ-K55. ĐHBKHN Trang 9 Đức Thụ Do Tâm-Tài Năng Tại Nhẫn. Quyết tâm thi Đỗ Đại Học 1 2Al + 3Fe → 2Al + 3Fe 2 Al + 3Ag → Al + 3Ag 3 2Al + 6H → 2Al + 3H 4 2Al + 2NaOH + 2H O → 2NaAlO + 3H 5 Fe + 2Ag → Fe + 2Ag 6 Fe + 2H → Fe + H 7 Fe + Ag → Fe + Ag 8 3Fe + 4H + NO → 3Fe + NO + 2H O Câu 12 - Cho các chất HBr, S, SiO2, P, Na3PO4, FeO, Cu, C, AlBr3, K2SO3, Fe3O4, Cu2O và Fe2O3. Số chất trong dãy tác dụng với H2SO4 đặc, nóng sinh ra khí SO2 là Bài làm Các phương trình hóa học xảy ra khi các chất tác dụng với dd H2SO4 đặc nóng 1 2HBr + H SO → SO + Br + 2H O Phản ứng chứng tỏ HBr là một chất khử mạnh 2 S + 2H SO → 3SO + 2H O 3 2P + 5H SO → 2H PO + 5SO + 2H O 4 2FeO + 4H SO → Fe SO + SO + 4H O 5 Cu + 2H SO → CuSO + H O + SO 6 C + 2H SO → CO + 2SO + 2H O 7 2AlBr + 6H SO → Al SO + 3SO + 3Br + 6H O 8 2Fe O + 10H SO → 3Fe SO + SO + 10H O 9 Cu O + 3H SO → 2CuSO + SO + 3H O 10 K SO + H SO → K SO + SO + H O Câu 13 Cho các phát biểu sau 1 Ứng với công thức C3H4 có 3 đồng phân cấu tạo. 2 Hỗn hợp tecmit được dùng để hàn gắn các đường ray có thành phần là Al và Fe2O3. 3 Số hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử C3HxO vừa tác dụng với H2 xúc tác Ni, toC, vừa phản ứng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 là 5. 4 H2SO4 và H2CrO4 là những axit có tính oxi hóa mạnh. 5 Nguyên liệu để điều chế phân lân là quặng apatit và quặng photphoric. 6 Điện phân dung dịch chứa x mol CuSO4 và y mol NaCl điện cực trơ, màng ngăn xốp. Để dung dịch sau điện phân làm cho phenolphtalein hóa hồng thì y > 2x. 7 Tính oxi hóa, axit của HClO đều mạnh hơn HBrO. 8 Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là moocphin. 9 Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon; các tiểu phân Ar, K+ và Cl– có cùng số điện tích hạt nhân. 10 Ure-fomanđehit, tơ tằm, nilon-6,6 đều chứa nhóm –NH-CO-. 11 Dãy các chất tan được trong dung dịch NaOH loãng và HCl loãng là ZnOH2, NaCl, NH4Cl, Zn, Al2O3. Số phát biểu sai là? Tài Liệu Sưu Tầm. Soạn Lời Giải Trần Đình Thiêm. KSTN-ĐKTĐ-K55. ĐHBKHN Trang 10 Đức Thụ Do Tâm-Tài Năng Tại Nhẫn. Quyết tâm thi Đỗ Đại Học Bài làm 1 Đúng. vì C H có k = 2 nên có 3 trường hợp + 2 liên kết π CH = C = CH + 1 liên kết 3 CH ≡ C − CH + 1 liêv kết π + 1 vòng 2 Đúng. Hỗn hợp này được mồi bằng hồ quang điện hoặc Mg cháy sẽ sinh ra nhiệt lượng ban đầu, sau đó phản ứng tự xảy ra vô cùng mãnh liệt 2Al + Fe O → Al O + 2Fe 3 Sai. Vì chỉ có 4 chất thỏa mãn X tác dụng với H2 xúc tác Ni, toC, chứng tỏ trong X có chứa liên kết π, nên x=2; 4; 6 + x=2 → C H O CH ≡ C − CHOthỏa mãn + x=4 → C H O CH = CH − CHO; CH ≡ C − CH OH + x = 6 → C H O CH − CH − CHO * Chú ý Các nhóm chức có khả năng phản ứng được với dd AgNO /NH là –CHO và liên kết 3 đầu mạch. 4 Đúng, H SO đặc nóng và H CrO là các axit có tính oxi hóa mạnh. 5 Đúng. Quặng apatit 3Ca PO . CaF . Quặng photphorit Ca PO . Từ đây người ta tách lấy Ca PO Sau đó điều chế phân lân dưới dạng supe photphat đơn và supephotphat kép. + Điều chế supephotphat đơn Ca PO + H SO → CaSO + CaH PO + Điều chế supephotphat kép trải qua hai giai đoạn Ca PO + 3H SO → 2H PO + 3CaSO Ca PO + 4H PO → 3CaH PO + Tính chất supephotphat đơn không tan hoàn toàn trong nước do CaSO4 không tan. Bón nhiều gây hiện tượng cứng đất. Supephotphat kép chi phí đắt hơn nhưng chất lượng hơn, bón không bị vón cục và cứng đất. 6 Đúng. Để dung dịch sau phản ứng làm phenolphtalein chuyển hồng → dung dịch sau phản ứng có môi trường kiềm → CuSO4 hết, NaCl còn dư. Nên y > 2x đ CuSO + 2NaCl ⎯⎯ Cu + Cl + Na SO đ 2NaCl + 2H O ⎯⎯ 2NaOH + H + Cl 7 Đúng. Độ bền, tính axit, tính oxi hóa của HClO đều lớn hơn của HBrO. 8 Sai. Vì moocphin là chất gây nghiện, dùng 1 lượng nhỏ mang lại lợi ích chứ không phải là chất độc 9 Đúng. 10 Đúng. Tơ tằm bản chất là protein nên chứa liên kết –NH-CO, nNH − CO − NH + nCH O ⎯⎯ −NH − CO − NH − CH − + nH O ure − fomandehit nNH − CH − NH + nHOOC − CH − COOH → −NH − CH − NH − CO − CH − CO − nilon − 6,6 + nH O 11 Đúng. Vì ZnOH2 lưỡng tính, NaCl tan do tính chất vật lí, NH4Cl tan trong dd HCl là tính chất vật lí và tác dụng với dd NaOH tạo thành dung dịch, Zn tác dụng với cả 2 dung dịch, Al2O3 là oxit lưỡng tính nên tan tốt trong 2 dung dịch NaOH và HCl. Câu 14 Cho các phát biểu sau 1 Dung dịch axit HNO2 0,1M có pH = 1. 2 Dùng nước và dung dịch BaCl2 để nhận biết 4 chất rắn NaCl, Na2CO3, CaCO3 và BaSO4. 3 Theo thuyết bronsted thì các ion HCO3–, H2PO4– và HS– đều thể hiện tính lưỡng tính khi tham gia phản ứng hóa học. Tài Liệu Sưu Tầm. Soạn Lời Giải Trần Đình Thiêm. KSTN-ĐKTĐ-K55. ĐHBKHN Trang 11 Đức Thụ Do Tâm-Tài Năng Tại Nhẫn. Quyết tâm thi Đỗ Đại Học 4 Buten-1, propin, anlen và metylxiclopropan đều làm mất màu dung dịch brom. 5 Clo hóa trimetylbenzen ánh sáng 1 1 thu được một dẫn xuất monoclo duy nhất. 6 Tên gọi hiđrocacbon có công thức cấu tạo CH3-CH2-CH[CHCH32]-CH2-CCH32-CH3 là 4-isopropyl-2,2đimetylhexan. 7 Giống như stiren và etylbenzen, naphtalen cũng bị oxi hóa bởi thuốc tím KMnO4. 8 Khả năng phản ứng thế nguyên tử clo bằng nhóm -OH của các chất được xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là phenylclorua, propyl clorua, anlylclorua. 9 Tách nước hoàn toàn ancol butan-2-ol H2SO4 đặc, 1700C thu được ba anken là đồng phân cấu tạo của nhau. 10 Trong phân tử CO, NH4Cl, HNO3 và P2O5 có liên kết cho nhận liên kết phối trí. 11 Đồng trùng hợp butađien và acryonitrin xúc tác, nhiệt độ, áp suất thu được cao su Buna - N. 12 Lực bazơ được sắp xếp tăng dần trong dãy từ trái sang phải C6H5NH2, p-O2N-C6H4NH2, p-CH3-C6H4NH2, NH3, CH3NH2, CH32NH. 13 Amophot là hỗn hợp của hai muối NH42HPO4 và NH43PO4. 14 Nhỏ vài giọt HNO3 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện kết tủa màu vàng đặc trưng. 15 SO2, SO3, vinylbenzen và H2S đều làm mất màu dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường. 16 Để phân biệt axit acrylic và axit fomic, người ta dùng thuốc thử là dung dịch brom. 17 Trong thực tế, phenol dùng để sản xuất axit picric, nhựa novolac, chất diệt cỏ 2,4 - D và salixanđehit. Số phát biểu không đúng là A. 9. B. 8. C. 7. D. 10. Bài làm 1 Sai vì HNO2 là axit yếu nên độ phân li khác 1 nên [H] gốc không no > hợp chất thơm chứa vòng benzene Nên thứ tự phải là Tài Liệu Sưu Tầm. Soạn Lời Giải Trần Đình Thiêm. KSTN-ĐKTĐ-K55. ĐHBKHN Trang 12 Đức Thụ Do Tâm-Tài Năng Tại Nhẫn. Quyết tâm thi Đỗ Đại Học Phenylclorua C H − Cl > anlylclorua CH = CH − CH − Cl > propyl clorua CH − CH − CH − Cl 9 Đúng vì đặ CH − CHOH − CH − CH ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ CH = CH − CH − CH sản phẩm phụ CH − CHOH − CH − CH → CH − CH = CH − CH cis − và trans− 10 Đúng. 11 Đúng. Vì , , nCH = CH − CH = CH + nCH = CH − CN ⎯⎯⎯ −CH − CH = CH − CH − CH − CHCN − 12 p-O2N-C6H4NH2 y thì làm quỳ tím chuyển thành màu xanh. Trừ các chất –NH2 gắn vào vòng benzen + x10 Sai. Vì Ancol CH33COH có bậc 3 và amin CH33CNH2 có bậc 1. + Bậc của ancol là bậc của C chứa nhớm –OH. Bậc của C bằng số C khác liên kết với nó. + Bậc của amin là số C liên kết với nguyên tử N. 11 Đúng. 12 Sai. Vì quá trình tan của Al trong kiềm thực chất là quá trình diễn ra liên tục. 2Al + 6H O → 2AlOH + 3H AlOH + NaOH → NaAlO + 2H O Chất oxi hóa Al ở đây là H2O, OH- chỉ đóng vai trò là môi trường phản ứng. NaOH liên tục hòa tan lớp AlOH3 bám bên ngoài khiến quá trình Al tác dụng với nước được xảy ra liên tục và tạo khí H2. 13 Đúng. Vì, trong quá trình thì nghiệm chẳng may Cl2 bị rò rỉ, mà Clo cực độc, có thể gây vô sinh nếu hít phải. Do vậy để loại bỏ Clo thì người ta phun dung dịch NH3 vào 2NH + 3Cl → N + 6HCl Và vì khi vừa tạo ra, HCl có ngay phản ứng Tài Liệu Sưu Tầm. Soạn Lời Giải Trần Đình Thiêm. KSTN-ĐKTĐ-K55. ĐHBKHN Trang 19 Đức Thụ Do Tâm-Tài Năng Tại Nhẫn. Quyết tâm thi Đỗ Đại Học HCl + NH → NH Cl Nên tổng hợp lại ta được 8NH + 3Cl → N + 6NH Cl 14 Sai. Vì, H2O2 thể hiện tính khử khi tác dụng với Ag2O, KMnO4 trong H2SO4. Và thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với 2 chất còn lại H O + KNO → KNO + H O → thể hiện tính oxi hóa H O + Ag O → 2Ag + O + H O → Thể hiện tính khử 2KI + H O + H SO → K SO + I + 2H O → tính oxi hóa 5H O + 2KMnO + 3H SO → K SO + 2MnSO + 5O + 8H O → thể hiện tính khử 15 Đúng. 2-metylpropan-1,2 điol CH − COHCH − CH CH − COHCH − CH OH + CuO → CH − COHCH − CHO + Cu + H O Rượu bậc 3 khó bị oxi hóa, nó chỉ thực sự phản ứng khi ở điều kiện khắc nghiệt và cho ra các sản phẩm khác. 16 Sai. Vì, Axit nucleic là polieste giữa axit photphoric và pentozơ. , 17 Đúng. C H O + H O ⎯⎯ C H O gluocozo + C H O fructozo Saccarozo được sản xuất từ mía hoặc củ cải đường. - Phản ứng dùng tinh chế đường khi sản xuất đường sacccarozo từ mía + Saccarozo có thể tạo với vôi sữa CaOH2 thành canxi saccarat tan C H O + CaOH + H O → C H O . CaO. 2H O + Dung dịch canxi saccarat tác dụng khí CO2 sẽ tạo lại saccarozo C H O . CaO. 2H O + CO → CaCO + C H O + 2H O - Ngoài ra có thể dùng khí SO2 để tẩy trắng đường. 18 Đúng. Vì X có phản ứng tráng gương nên X chứa nhóm –CHO trong phân tử Các chất thỏa mãn là o−, p−, m − HO − C H − CHO; HCOO − C H 19 Sai. Vì Đồng bạch là hợp kim Cu-Ni chứ 25% Ni + Đồng Thau chứa 45% Zn + Đồng thanh Hợp kim Cu-Sn + Vàng 9 cara Cu-Au 2/3 là Cu, 1/3 là Au. Câu 20 Cho các phát biểu sau 1 Nhựa bakelit, poli vinyl clorua, poli stiren và tơ capron được sử dụng để làm chất dẻo. 2 Tripeptit Gly-Ala-Val có phản ứng màu biure với dung dịch CuOH2. 3 Tất cả các protein đều tan tốt trong nước tạo thành dung dịch keo. 4 Dung dịch lysin, natri phenolat làm phenolphtalein không màu chuyển thành màu hồng. 5 Xenlulozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn. 6 Xiclopropan, propin và etylen đều làm mất màu dung dịch KMnO4. 7 Nhiệt độ sôi được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái qua phải là CH3CHO, C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH. 8 Tơ nilon-7 tơ enang được hình thành từ axit ε-aminoenantoic. 9 Este isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín và có công thức phân tử là C7H14O2. 10 Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin hay glixin. 11 Khi trên vòng benzen có nhóm thế -COCH3, -OH, -NH2 thì phản ứng sẽ thế dễ dàng hơn ở vị trí ortho và para. 12 Khi đun nóng etyl clorua với ete khan thì sản phẩm hữu cơ thu được là khí etan. 13 Trong công nghiệp, axeton được điều chế từ cumen. Tài Liệu Sưu Tầm. Soạn Lời Giải Trần Đình Thiêm. KSTN-ĐKTĐ-K55. ĐHBKHN Trang 20

tai lieu hoa hoc hay